Tổng hợp từ vựng chỉ màu sắc (Topic Colour) trong Tiếng Anh

· Từ vựng theo topic

Màu sắc trong tiếng Anh là một chủ đề vô vùng thú vị và gần gũi. Để miêu tả các sắc thái của màu sắc, người ta có những quy tắc khác nhau để tăng sức biểu đạt. Bài viết dưới đây, IELTS TUTOR sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh một cách chi tiết và đầy đủ nhất, bên cạnh đó nhớ tham khảo thêm Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi)

1. Từ vựng về màu sắc

1.1. Màu đỏ - RED

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cardinal: đỏ thắm
  • Carmine: đỏ son
  • Cherry: đỏ anh đào
  • Coral: đỏ san hô
  • Crimson: đỏ thẫm
  • Flame: đỏ cam
  • Garnet: đỏ ngọc hồng lựu
  • Maroon: đỏ hạt dẻ. >> IELTS TUTOR hướng dẫn VỊ TRÍ & CHỨC NĂNG TÍNH TỪ TIẾNG ANH
  • Rose: đỏ hồng
  • Ruby: ngọc đỏ
  • Hibiscus: đỏ hoa râm bụt
  • Burgundy: đỏ rượu vang
  • Brick red: đỏ gạch
  • Sienna: màu đỏ hung
  • Wine: đỏ màu rượu vang

1.2. Màu vàng - YELLOW

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Buff: vàng sẫm
  • Butter: vàng bơ
  • Gold: màu vàng
  • Lemon: vàng nhạt
  • Saffron: vàng nghệ
  • Straw: vàng rơm
  • Wheat: màu lúa mì
  • Mustard: màu mù tạt vàng. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng về “Gia Vị” tiếng Anh
  • Amber: màu hổ phách
  • Pumpkin: màu bí ngô

1.3. Màu xanh lá - GREEN

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Chartreuse: xanh lục nhạt
  • Emerald: xanh lục tươi
  • Lime: chanh lá cam
  • Pea green: xanh đỗ. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic Plant IELTS SPEAKING
  • Mint: xanh bạc hà

  • Jade: xanh ngọc bích

  • Celery: xanh cần tây

  • Sage green: lục xám

  • Olive: xanh ô – liu (olivacious)

  • Neon: xanh nõn chuối/ neon

1.4. Màu xanh dương - BLUE

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Aquamarine: ngọc xanh biển
  • Azure: xanh da trời
  • Cerulean: xanh da trời
  • Cobalt: xanh thẫm
  • Navy: xanh hải quân/ xanh thủy thủ
  • Sapphire: xanh đá sapphire
  • Sky: xanh da trời
  • Turquoise: màu ngọc lam
  • Power blue: xanh lơ
  • Cobalt: xanh cô – ban
  • Marine blue: xanh đại dương. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & ideas topic "beach & swimming" tiếng anh

1.5. Màu trắng - WHITE

IELTS TUTOR lưu ý:

1.6. Màu đen - BLACK

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ebony: đen gỗ mun
  • Jet: đen nhánh
  • Smoky: đen khói
  • Sooty: đen như bồ hòn
  • Inky: đen xì

1.7. Màu xám - GREY

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ashen: xám tro
  • Metallic ash: xám khói

1.8. Màu nâu - BROWN

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bronze: màu đồng thiếc (Bronzy)
  • Chocolate: màu socola
  • Cinnamon: màu nâu vàng của quế
  • Coffee: màu cafe
  • Copper: màu đồng
  • Earth: màu đất
  • Hazel: nâu lục nhạt. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"eye"tiếng anh
  • Sorrel: màu nâu đỏ
  • Tan: màu rám nắng
  • Maroon: nâu hạt dẻ
  • Sandy brown: nâu cát
  • Taupe: nâu sẫm
  • Metallic bronze: màu đồng kim loại
  • Rust: màu nâu đỏ nhạt
  • Rosy brown: nâu hồng 
  • Tawny: nâu vàng

1.9. Màu tím - PURPLE

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Violet: tím violet
  • Plum: tím mận
  • Lavender: tím oải hương
  • Lilac: tím hoa cà
  • Aubergine : màu cà tím. >> IELTS TUTOR hướng dẫn 25 NGUYÊN TẮC HÒA HỢP CHỦ NGỮ & ĐỘNG TỪ
  • Amethyst: màu thạch anh tím
  • Mulberry: màu dâu tằm
  • Indigo: màu chàm
  • Orchid: tím hoa lan

1.10. Màu hồng - PINK

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Peach: hồng đào
  • Fuchsia: hồng fuchsia
  • Blush: màu hồng đào

1.11. Màu be - BEIGE

1.12. Màu cam - ORANGE

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Apricot: màu quả mơ
  • Tangerine: màu quýt

2. Các từ thể hiện sắc thái màu

IELTS TUTOR lưu ý, cả ba từ dưới đây đều đứng trước từ chỉ màu sắc.

  • Light: màu sáng. I love this light pink dress.
  • Dark: màu tối/sẫm. She has dark brown eyes.
  • Bright: màu chói, dễ dàng nhận ra. That bright red lipstick doesn’t suit you.
  • Màu sắc + ish: được sử dụng khi bạn muốn miêu tả một màu sắc nhưng chưa biết chính xác màu đó là màu gì.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Greenish (màu hơi ngả sắc xanh lá cây nhưng không hoàn toàn là màu xanh lá cây), bluish (màu ngả xanh nước biển), reddish (màu ngả đỏ), yellowish (màu ngả vàng),…

Các từ + ish sẽ có chức năng và vị trí của tính từ nhé, tham khảo hướng dẫn mà IELTS TUTOR chỉ rõ

3. Idioms về colour (màu sắc)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Out of the blue – randomly, without warning, surprisingly - bất ngờ
  • Green with envy – to be very jealous, envious - ghen tị
  • Caught red-handed– to catch someone in the act of doing something - bị bắt gặp
  • Black sheep– to be the outcast, odd one out, unlike the others - khác lạ
  • Once in a blue moon– very rarely - hiếm
  • Take the red eye– a late night flight that arrives early in the morning - chuyến bay đêm
  • White lie– a small lie that is told to be polite or avoid hurting someone’s feelings - lời nói dối để vui lòng ai đó
  • As white as a ghost: trắng bệch/ xanh như tàu lá
  • A white-collar worker: nhân viên văn phòng, thường là người làm việc ít nặng nhọc và có mức lương cao. Từ này bắt nguồn từ chiếc áo sơ mi với cổ trắng mà những người làm văn phòng như bác sĩ, luật sư, quản lý,… thường mặc.
  • White-livered: Nhát gan
  • Be in the red: ở trong tình cảnh nợ nần. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb topic "money"
  • The red carpet: thảm đỏ, được chào đón nồng hậu
  • Like a red rag to a bull; có khả năng làm ai đó tức giận
  • Black mood: tâm trạng tiêu cực, có thể là bối rối, giận dữ hay thất vọng
  • Black market: chợ đen, nơi những vụ buôn bán, trao đổi trái phép diễn ra
  • Blue blood: người có xuất thân từ gia đình quý tộc hoặc gia đình giàu có.
  • Blue ribbon: chất lượng cao, ưu tú
  • True blue: là người đáng tin cậy
  • Blue-collar worker: những người thường làm các công việc tay chân và nhận lương theo giờ, thường có mức lương thấp hơn.
  • Give someone get the green light: cho phép ai đó làm điều gì, “bật đèn xanh”

Cụm này là cụm rất hay mà IELTS TUTOR thường khuyên các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR nên học

  • Born with a silver spoon in one's mouth: sinh ra trong gia đình giàu có
  • Black and white: thẳng thắn, rõ ràng
  • Put more green into something: đầu từ nhiều tiền hoặc thời gian hơn vào việc gì đó
  • Have yellow streak (biểu thị ai đó không dám làm gì đó)
  • Pink slip: giấy thông báo bị sa thải (cách nói ẩn dụ vì tờ giấy thông báo sa thải thường có màu hồng)
  • In the pink: có sức khỏe tốt
  • Pink-collar worker: chỉ những người lao động là phụ nữ, có lương và phúc lợi xã hội thấp: ý tá, chăm sóc người già và trẻ nhỏ, đánh máy,…
  • Purple with rage: giận dữ ai đó đến đỏ mặt tía tai
  • Born to the purple: chỉ những người được sinh ra trong gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc.
  • Grey matter: chất xám, trí thông minh. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng NO MATTER trong tiếng anh
  • Gray-hair: tóc muối tiêu, hay màu tóc bạc, chỉ người già
  • Gray water: nước bẩn
  • To be browned off: tức giận, chán ngấy
  • Brown as a berry: màu da sạm nắng
  • In a brown study: Trầm ngâm suy nghĩ
  • To do brown: Đánh lừa ai đó
  • golden opportunity: cơ hội vàng

Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng màu sắc tiếng Anh. Để có thể sử dụng thành thạo từ vựng chủ đề màu sắc, bạn cần luyện tập hàng ngày và tham khảo thêm nhiều tài liệu bổ ích khác. IELTS TUTOR hi vọng rằng bài viết trên đã phần nào giải đáp thắc mắc của bạn về từ vựng màu sắc tiếng Anh!

4. Ý nghĩa của màu sắc

IELTS TUTOR biết rằng nếu đi thi trúng topic Colour thì sẽ cần các từ vựng và các cấu trúc về ý nghĩa của các màu để triển khai bài nói dễ hơn, vậy các bạn học sinh lớp IELTS SPEAKING ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR cố gắng lưu ý những cụm sau nhé:

  • Colour is the reflection of one’s inclination and psychological hint/ personality
  • The colour…represents/ stands for/ symbolises..
    • White: pureness / holiness
    • Black - self-control and resilience. >> IELTS TUTOR lưu ý mô tả thêm tích cách bản thân 
    • Blue - maturity and inspiration
    • Green - nature, environment and peace
    • Red - passion and creativity, confidence and courage
    • Yellow - warmth and wealth
    • Violet - love, elegance and grace 

5. Từ vựng khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • go-to (adj) ưa thích
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Well my go-to color is definitely green.

  • Plain and dull: trơn và nhạt màu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      •  I like wearing plain and dull clothes as they can fit a lot of situations.
  • To resonate with: Có cảm hứng với
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I think white is the color that I resonate with the most. 
  • To be elegant: Thanh tao
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I like the simple yet elegant vibe that the color possesses. 
  •  To age: Cũ đi
  • Decorative patterns: Họa tiết trang trí
  • Fashion fads: Mốt thời trang
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I’m into minimalism and wearing simple clothing prevents me from mindlessly chasing fashion fads. 
  • easy on the eye (phrase) ưa nhìn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I have been painting everything green since I was a kid, and this color is very easy on the eye.
  • High saturation: Màu rực rỡ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I’m not fond of colors with high saturation. 
  • To be easy on the eyes: Dễ nhìn
  • Pastel noun/ˈpæs.təl/: having a pale soft colour: tông màu nhẹ nhàng
  • Magnolia adjective/mæɡˈnəʊ.li.ə/: of a pale cream colour
  • Capture someone'sattention = capture/spark someone's imagination = to interest someone: khiến ai đó thích thú
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Most of the textbooks we looked at were too dull to capture students' attention.

  • Shade noun /ʃeɪd/: a type or degree of a colour: sắc thái của màu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Their kitchen is painted an unusual shade of yellow/an unusual yellow shade.

  • loud colors: màu nổi (đỏ, vàng, cam,…)
  • to compliment one’s complexion: tôn lên nước da
  • to pull them off: hợp (mặc các màu đó vẫn hợp)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • This is due to the fact that I have never looked great in these colors. They don’t really compliment my complexion so well, and I just wonder how others can still pull these colors off
  • Soothing adjective /ˈsuː.ðɪŋ/: making you feel calm: thư giãn
  • On a daily basis= every day: hàng ngày
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Restaurant just open almost on a daily basis

  • That said = having said that = despite what has just been said: mặc dù vậy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • He forgets most things, but having said that, he always remembers my birthday.

  • Appeal verb/əˈpiːl/: to interest or attract someone: thu hút ai đó 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • It’s a programme designed to appeal mainly to 16 to 25-year-olds.

  • Versatile adjective/ˈvɜː.sə.taɪl/: able to change easily from one activity to another or able to be used for many different purposes: đa năng, linh hoạt
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • He’s a very versatile young actor who's as happy in highbrow dramas as he is in TV comedies.

  • Indication noun/ˌɪn.dɪˈkeɪ.ʃən/: a sign that something exists, is true, or is likely to happen: dấu hiệu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • There are few indications (that) the economy is on an upswing. (Có một vài dấu hiệu cho thấy nền kinh tế đang trên đà phát triển.)

        Example: Helen’s face gave no indication of what she was thinking.

  • Associate with sb phrasal verb /əˈsəʊ.si.eɪt/: to spend time with a group of people, especially people who are disapproved of: liên kết đến….
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I don't want my children associating with drug addicts and alcoholics.

  • coziness (n) sự ấm cúng
  • not a bad choice (phrase) không phải lựa chọn quá tệ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • Also, green is definitely not a bad choice as who doesn’t want their living space to be close to nature?
  • fond of something /fɒnd/ (adj): Finding something pleasant, especially something you have liked or enjoyed for a long time: thích
  • carve something /kɑːv/ (verb): To make objects, patterns, etc. by cutting away material from a piece of wood or stone, or another hard material: khắc họa
  • captivating /ˈkæp.tɪ.veɪ.tɪŋ/ (adj): ​taking all your attention; very attractive and interesting: hấp dẫn, thú vị
  • inviting /ɪnˈvaɪ.tɪŋ/ (adj): making you want to do, try, taste, etc. something: hấp dẫn, mời gọi
  • invigorating /ɪnˈvɪɡ.ər.eɪ.tɪŋ/ (adj): making somebody feel healthy and full of energy: tiếp thêm sinh lực, làm phấn chấn
  • represent something /ˌrep.rɪˈzent/ (verb): to be a symbol of something: đại diện cho, là biểu tượng của
  • elegance /ˈel.ə.ɡəns/ (noun): the quality of being attractive and showing a good sense of style: sự thanh lịch
  • resist doing something /rɪˈzɪst/ (verb): to stop yourself from having something you like or doing something you very much want to do: cố cưỡng lại không làm gì
  • comfy /ˈkʌm.fi/ (adj): thoải mái
  • filter + adv./ prep. /ˈfɪl.tər/ (verb): (of light or sound) to come into a place slowly or in small amounts: (ánh sáng, âm thanh) len lỏi chầm chậm
  • herald something /ˈher.əld/ (verb): to be a sign that something is going to happen: là dấu hiệu của, báo trước
  • dispel something /dɪˈspel/ (verb): to make something, especially a feeling or belief, go away or disappear: xua tan
  • dreary /ˈdrɪə.ri/ (adj): ​that makes you feel sad; not bright or interesting: ảm đạm
  • adore somebody/ something /əˈdɔːr/ (verb): to love somebody/ something very much: yêu, thích
  • gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/ (adj): very beautiful and attractive; giving great pleasure: cực kỳ xinh đẹp
  • “Different strokes for different folks”: mỗi người 1 ý
  • nauseous (adj) nôn nao
  • nightmarish (adj) ác mộng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I felt so nauseous that I had to leave after a few minutes there. If I had to live in a purple room, it would be nightmarish!
  • Vivid adjective/ˈvɪv.ɪd/: very brightly coloured: các màu sáng sặc sỡ
  • In all honesty/seriousness/truthfulness = said when expressing your opinion honestly, seriously, or truthfully: thành thật mà nói thì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • In all honesty, I do have some criticisms to make.

  • Honestly adverb/ˈɒn.ɪst.li/: in a way that is honest: thành thật mà nói thì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • They have always dealt honestly and fairly with their customers.

      • I can't honestly say what time i'll be home.

  • Depressing adjective/dɪˈpres.ɪŋ/: making you feel unhappy and without hope for the future: chán nản
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • This weather is so depressing.

  • Introverted adjective /ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/: shy, quiet, and preferring to spend time alone rather than often being with other people: hướng nội 
  • Extrovert adjective /ˈek.strə.vɜːtid/ - an energetic happy person who enjoys being with other people: hướng ngoại 
  • Instinct noun /ˈɪn.stɪŋkt/: the way people or animals naturally react or behave, without having to think or learn about it: bản năng
  • Clinical adjective/ˈklɪn.ɪ.kəl/: expressing no emotion or feelings: không có cảm xúc gì cả…
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • She seems to have a very clinical attitude towards her children.

  • Ambience noun =ambiance  /ˈæm.bi.əns/: the character of a place or the quality it seems to have: bầu không khí
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Despite being a busy city, Dublin has the ambience of a country town.

  • Neutral adjective/ˈnjuː.trəl/: having features or characteristics that are not easily noticed: trung tính
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Kelly wants dark red walls, but I'd like a more neutral colour like cream.

  • Be full of beans = to have a lot of energy and enthusiasm: tràn đầy năng lượng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’ve never known anyone be so full of beans before breakfast.

  • Happy as Larry = as happy as Larry = extremely happy
  • Fret verb /fret/: to be nervous or worried: lo lắng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • She spent the day fretting about/over what she'd said to Nicky..

  • Culturally adverb/ˈkʌl.tʃər.əl.i/: relating to the habits, traditions, and beliefs of a society: trên khía cạnh văn hoá mà nói thì….
  • Societal adjective /səˈsaɪ.ə.təl/: relating to or involving society: thuộc về xã hội
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Societal change/concerns/problems/values

  • Pastel tones: Tông màu đất
  • A slight greenish tint: Sắc xanh nhẹ
  • Overly vibrant colors: Màu chói quá mức
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I think overly vibrant colors aren’t easy on the eyes and I much prefer pastel tones
  • To look out of place: Trông không phù hợp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      •  I enjoy living in my current room, but the greenish tone of the wall makes the furniture looks out of place.
  • Aesthetic: Có tính nghệ thuật
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • Although owning white accessories and belongings can look clean and aesthetic to the wearer, white-painted materials tend to age pretty quickly.
  • speak volumes about somebody/ something /ˈvɒl.juːm/ (idiom): ​to tell you a lot about somebody/ something: nói lên rất nhiều điều
  • grumpy /ˈɡrʌm.pi/ (adj): ​easily annoyed; in a bad mood: hay quạu, khó tính
  • amiable /ˈeɪ.mi.ə.bəl/ (adj): pleasant; friendly and easy to like: dễ tính, thân thiện
  • inextricably linked /ˌɪn.ɪkˈstrɪk.ə.bli lɪŋkt/ (adjective phrase): if two or more things are inextricably linked, they are very closely related and affect each other: liên quan mật thiết. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & ideas topic "obesity" IELTS
  • non-temperamental /ˌnɒn pər.əˈmen.təl/ (adj): not tending to become angry, excited or upset easily, and to behave in a reasonable way: điềm tĩnh
  • get heated /ˈhiː.tɪd/ (verb phrase): to get angry: nổi nóng
  • have nothing to do with somebody/ something (idiom): ​to have no connection with somebody/something: không liên quan
  • vice versa /ˌvaɪs ˈvɜː.sə/ (adv): used to say that the opposite of what you have just said is also true: ngược lại
  • merely /ˈmɪə.li/ (adv): used meaning ‘only’ or ‘simply’ to emphasize a fact or something that you are saying: chỉ, đơn giản

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

All Posts
×

Almost done…

We just sent you an email. Please click the link in the email to confirm your subscription!

OK