Cách dùng danh từ "comfort" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "comfort" tiếng anh

I. Comfort vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng danh từ "comfort"

1. Mang nghĩa "thoải mái, nhàn hạ, thảnh thơi, sự an nhàn; sự sung túc"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, comfort là danh từ không đếm được 

1.1. Nghĩa đen

(sự dễ chịu, thoải mái) a physically relaxed state, without any pain or other unpleasant feelings

IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:

  • in comfort

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The airline is keen to improve passenger comfort. 
  • There is plenty of room to lie down and sleep in comfort.
  • She evidently dresses for comfort. 
  • It's a little too hot for comfort. 
  • Now you can watch the latest films in the comfort of your own room.

1.2. Nghĩa bóng

(hưởng cuộc sống an nhàn) a pleasant way of life in which you have everything you need

IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:

  • live in comfort

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Now he can live in comfort for the rest of his life.
  • He could retire now and live in comfort for the rest of his life.
  • to live in comfort (IELTS TUTOR giải thích: sống an nhàn sung túc)
  • they did everything for our comfort (IELTS TUTOR giải thích: họ làm tất cả vì sự sung túc của chúng ta)

2. Mang nghĩa "sự an ủi; người an ủi; nguồn an ủi"

2.1. Mang nghĩa "sự an ủi"

=a feeling of being less sad or worried about something than you were previously

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, comfort là danh từ không đếm được 
  • take comfort from something
  • a source of comfort (to someone):  (IELTS TUTOR giải thích: là nguồn an ủi của ai)
  • be no/some/small etc comfort (to someone)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My mother was always there to offer comfort.
  • I take comfort from the fact that his friends are there to help him.
  • She is a source of great comfort.
  • I know it’s no comfort, but these things take time.
  • a few words of comfort (IELTS TUTOR giải thích: vài lời an ủi)
  • cold comfort (IELTS TUTOR giải thích: lời an ủi nhạt nhẽo)
  • the news brought comfort to all of us (IELTS TUTOR giải thích: tin tức là nguồn an ủi cho tất cả chúng ta)

2.2. Mang nghĩa "người an ủi"

=someone or something that makes you feel better when you are sad or worried

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, comfort là danh từ đếm được thường ở số ít 
  • comfort to

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It was a comfort to think that there was no rent to pay. 
  • Her children have been a great comfort to her.

2.3. Mang nghĩa "nguồn an ủi"

=used for making yourself feel better when you are sad or worried

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a comfort blanket

3. Mang nghĩa "tiện nghi, các điều làm dễ chịu, thoải mái"

=things that make your life easier and more pleasant the comforts of domestic life home comforts

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, comfort thường ở số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the comforts of life (IELTS TUTOR giải thích: những tiện nghi của cuộc sống)
  • the hotel has all modern comforts /every modern comfort (IELTS TUTOR giải thích: khách sạn có đủ mọi tiện nghi hiện đại)
  • I miss my home comforts when I’m away.
  • After the trip, it was nice getting back to a few home comforts. 
  • She's always liked her creature comforts (= the type of pleasure found in the house, for example warmth, food, etc.).

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking