Từ vựng topic"fashion"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"fashion"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"fashion"tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sporty outfit (noun): trang phục thể thao
  • give somebody a great sense of comfort (verb phrase): cho ai cảm giác thoải mái  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "comfort" tiếng anh
  • designer clothes (noun phrase): quần áo hàng hiệu
  • shopping mall (noun phrase): trung tâm hàng hiệu
  • first-class fashion brand (noun phrase): thương hiệu thời trang hạng nhất
  • prohibitive price (noun phrase): giá cả đắt đỏ
  • authentic (adj): (hàng) thật
  • make a real bargain with somebody (verb phrase): trả giá với ai  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "end" tiếng anh
  • street vendor (noun phrase): người bán hàng
  • a sense of triumph (noun phrase): cảm giác chiến thắng
  • up to one’s ears in something (idiom): bận rộn với việc gì
  • idle time (noun phrase): thời gian rảnh
  • hit brick-and-mortar stores (verb phrase): đến cửa hàng
  • spending extravagantly (verb phrase): tiêu xài phung phí
  • a nine-to-five job (noun phrase): công việc giờ hành chính
  • classic style (noun phrase): phong cách cổ điển
  • hang out with somebody (phrasal verb): ra ngoài với ai
  • take pride in one’s appearance (verb phrase): chăm chút vẻ bề ngoài  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Giải thích cụm: take pride (in someone or something) 
  • smart-casual clothes (noun phrase): quần áo lịch sự
  • presentable (adj): ăn mặc chỉnh tề
  • opt for something (phrasal verb): chọn gì
  • appropriately dressed (adj phrase): ăn mặc phù hợp
  • to be on trend=bắt kịp xu hướng    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He was a fashion designer. Of course he has had to be on trend 
  • casual clothes=quần áo thường ngày/bình thường    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer casual clothes over formal ones.
  •  classic style=kiểu dáng cổ điển    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Our teacher prefers classic styles, so he often wears a velvet blazer with dress trousers. 
  • designer clothes=quần áo hàng hiệu/ hàng thiết kế    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I have never been able to afford designer clothes. 
  • to dress for the occasions=mặc đúng dịp    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It is important to not rely so much on casual clothes, and learn how to dress for the occasion. 
  • fashionable=hợp thời trang    
  • fashion house=hãng thời trang cao cấp    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She visited a fashion house to look for a high quality suit. 
  • fashion icon=biểu tượng thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Mailyin Monroe was a known fashion icon. 
  • fashion show=buổi trình diễn thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Are you coming to the Paris Fashion Show? 
  • to get dressed up=ăn mặc diện, lên đồ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It is only a work party, you don’t have to get dressed up for it. 
  • to have an eye for fashion=có mắt thẩm mỹ thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: People often laugh at me since I don’t have an eye for fashion despite being in art school. 
  • keep up with the latest fashion= theo đuổi xu hướng thời trang mới nhất   
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  My mom strangely has managed to keep up with the latest fashion after all these years. 
  • to mix-and-match=phối đồ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She only has 5 set of clothes, yet she managed to mix and match them so well that no one notices that. 
  • old fashioned=lỗi thời    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Pencil skirts are so old fashioned now. 
  • well-dressed=mặc đẹp    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Peter has never been as well dressed as he is at his sister’s wedding. 
  • fashion sense=gu thời trang    
  • ever-changing=liên tục thay đổi    
  • look sharp=nhìn nhanh nhẹn, gọn gàng    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: You have to look sharp for this interview 
  • break the bank=chi tiêu hết nhiều tiền    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I don’t want to break the bank dressing up for this date. 
  • aesthetic=thẩm mỹ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I much prefer the aesthetic of the 90s 
  • loose-fitting=cỡ rộng    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We need loose-fitting clothes if we want to go out today 
  • form-fitting=cỡ vừa với thân hình    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She never wears form-fitting clothes. 
  • attire=trang phục    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Formal attire is required for this restaurant. 
  • A slave to fashion/fashion devotee=tín đồ thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: As a slave to fashion, I buy every single new pair of jeans from that brand. 
  • runways=sàn catwalk    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I saw that jacket at the runways shown on TV last week.
  • energetic (adj) năng động
  • Trend-setter (n): người dẫn đầu xu hướng
  • To be on trend (phrase): hợp mốt, hợp thời  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "trend" tiếng anh
  • Dresscode (n): quy tắc ăn mặc
  • High-street fashion (n): thời trang bình dân
  • High-end fashion = Luxurious fashion (n): thời trang cao cấp
  • Bold design (n): thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ
  • Classy clothes (n): quần áo lịch sự
  • Designer clothes (n): quần áo thiết kế
  • Sport clothing (n): quần áo thể thao
  • Casual clothes (n): quần áo bình thường
  • Tailor-made (n): quần áo may đo
  • Off the peg (n): đồ may sẵn
  • To be back in fashion (phrase): mốt từ xưa nay trở lại
  • Fashion-conscious (adj): nghiện thời trang
  • To be obsessed with (phrase): ám ảnh với
  • To splurge (on) (verb): vung tiền vào mua
  • To have an urge to do something (phrase): có nhu cầu làm gì
  • Have an eye for fashion = Have a sense of style (phrase): có gu ăn mặc, khiếu thời trang
  • Take pride in one’s appearance: chú ý đến vẻ bề ngoài
  • Well-dressed = Dress up: ăn mặc đẹp
  • A slave of fashion: tín đồ thời trang
  • Dressed to kill: mặc đồ có sức thu hút lớn
  • To dress for the occasion: ăn mặc phù hợp với hoàn cảnh
  • To dress fashionable in a simple timeless way: mặc tối giản nhưng hợp thời
  • Pull off (phrase): trông đẹp khi mặc gì đó
  • Underdressed (adj): ăn mặc không đủ đẹp cho dịp gì đó
  • Overdressed (adj): ăn mặc quá trang trọng cho dịp gì đó
  • Must-have (adj): một món đồ phải có
  • Hand-me-downs (n): đồ cũ truyền từ người khác
  • Timeless look (n): vẻ ngoài không bao giờ lỗi mốt
  • Flatter (adj): tôn dáng
  • Flashy (adj): sặc sỡ
  • Glamour (adj): vẻ đẹp quyến rũ
  • Vintage (adj): cổ điển
  • Flamboyant (adj): rực rỡ
  • Energetic (adj): năng động
  • Exercise-friendly (adj): phù hợp cho việc vận động  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách diễn đạt "có xu hướng.."(Paraphrase động từ "tend"...
  • Finessed (adj): tinh tế
  • Sophisticated (adj): tinh tế, sành điệu
  • Versatile (adj): đa dạng, linh hoạt
  • Bundle up (phrase): mặc ấm áp
  • Exquisite (adj): trang nhã, lộng lẫy
  • Come in handy (phrase): tiện lợi
  • Multipurpose (adj): đa năng
  • Have a card up somebody’s sleeve (phrase): có một lợi thế để có thể tận dụng sau này
  • Look sharp: trông gọn gàng, lịch sự
  • Refined (adj): sắc bén
  • sport clothing (n) quần áo thể thao
  • casual clothing (n) quần áo thoải mái
  • exercise-friendly (adj) phù hợp cho việc vận động
  • trend-setter (n) người dẫn đầu xu hướng
  • bold design (n) thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ
  • versatile (adj) đa dạng, linh hoạt
  • silhouette (n) hình bóng
  • finessed (adj) tinh tế
  • refined (adj) sắc bén  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form "refine" tiếng anh 
  • to be a slave for something (phrase) cực kì thích, đam mê gì
  • to be obsessed with (phrase) ám ảnh với
  • to give one an absolute thrill (phrase) khiến ai phấn khích
  • to splurge: vung tiền vào mua
  • to have an urge to do something (phrase) có nhu cầu làm gì

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE