Từ vựng topic"RELATIONSHIP"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"RELATIONSHIP"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"RELATIONSHIP"tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Professional relationship: mối quan hệ nghề nghiệp
  • under no circumstances: At no time; never = không xảy ra dưới bất kỳ tình huống nào
  • celebrate their golden wedding anniversary (v): tổ chức đám cưới vàng
  • a long-lasting marriage (n): một đám cưới bền lâu
  • Long-lasting friendship: tình bạn lâu dài
  • be mandatory for sb: quan trọng với ai  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn   Cách dùng "compulsory" tiếng anh

  • advance one’s career: phát triển sự nghiệp

  • get a promotion: được thăng tiến

  • academic skills: kĩ năng chuyên môn

  • stellar credentials: bằng cấp tốt

  • interpersonal skills: kĩ năng làm việc với người khác

  • collaboration skills: kĩ năng làm việc nhóm

  • trigger conflict: gây ra mâu thuẫn

  • climb the career ladder: được thăng tiến

  • develop good relationships with: phát triển quan hệ tốt với ai

  • be equipped with in-depth knowledge: được trang bị kiến thức chuyên sâu 

  • make greater contributions to: cống hiến nhiều hơn cho ai 

  • take life experience or personal qualities into account: cân nhắc kinh nghiệm cuộc sống 

  • be comparably important as: tương đối quan trọng như   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "comparable" tiếng anh

  • have completed tertiary education: đã hoàn thành chương trình đại học 

  • acquire well-paid jobs for their self-fulfillment: kiếm được công việc lương cao để tự hoàn thiện bản thân 

  • develop their social skills coupled with educational levels: phát triển kỹ năng cùng với kiến thức

  • to strike up a relationship (v) : to begin a relationship = bắt đầu mối quan hệ
  • to tie the knot (v): to get married = kết hôn
  • to be well matched: to be similar to = hợp nhau
  • to work at a relationship (v): to try to maintain a positive relationship with someone = duy trì mối quan hệ
  • Distant relative: họ hàng xa
  • to have ups and downs (v): to have good and bad times = có những thăng trầm
  • a healthy relationship (n) : a positive, long relationship = mối quan hệ lâu dài  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "relation" tiếng anh
  • to hit it off (v): to quickly become good friends with = nhanh chóng trở thành bạn
  • to be in a relationship: to be romantically involved with someone = trong mối quan hệ
  • to be just good friends: to not be romantically involved = chỉ là bạn tốt của nhau
  • to keep in touch with (v): to keep in contact with = giữ liên lạc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: “I have not got a healthy relationship with anybody if I don't keep in touch with them regularly. It is my case to hit it off with Marry and to be in a relationship very quickly, but we are just good friends now”.
  • to lose touch with (v): to not see or hear from someone any longer = mất liên lạc với
  • love at first sight (v): to fall in love immediately you meet someone = yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • to see eye to eye (v): to agree on a subject = đồng ý hoàn toàn
  • to settle down (v): to give up the single life and start a family = lập gia đình
  • through thick and thin
  • Despite difficult or troubling circumstances or setbacks, through good and bad times = qua bao sóng gió
  • Ups and downs: thăng trầm
  • To be on good terms with: có quan hệ tốt với ai đó
  • To fall heads over heels in love: yêu ai say đắm
  • To keep in touch: giữ liên lạc
  • To get over: vượt qua (một mối quan hệ/ một chuyện gì đó)
  • Strike up a friendship: Bắt đầu một tình bạn
  • Spoil a friendship: Phá huỷ tình bạn
  • Cement a friendship: Thắt chặt tình bạn
  • Form a lasting friendship: Tạo dựng một tình bạn bền vững
  • A close confidant: Bạn tâm giao, người bạn có thể chia sẻ khi vui, khi buồn
  • Casual acquaintances: Bạn thông thường, người mà bạn biết rất ít thông tin
  • Heal the rift: Hàn gắn những vết thương trong quan hệ bạn bè
  • Love at first sight: Tình yêu sét đánh
  • Puppy love: Tình yêu trẻ con
  • Triangle love: Tình yêu tay ba
  • Have an affair with sb: Ngoại tình với ai
  • Fall madly in love with sb: Yêu điên cuồng một ai đó
  • Win sb’s trust: Chiếm được lòng tin của ai đó
  • foster social connection at work: duy trì sự kết nối tại chỗ làm 

  • forge friendships in the office: kết bạn tại công ty 

  • hold a candle to relationships: thắp lửa nuôi dưỡng tình bạn 

  • widen your circle of friends with: mở rộng vòng tròn bạn bè với ai 

  • share interests: có sở thích chung   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"interest"tiếng anh

  • thanks to a foundation of common interests and deep personal knowledge: dựa vào nền tảng những sở thích chung và kiến thức cá nhân sâu rộng 

  • gain mutual understanding: có được sự hiểu biết lẫn nhau 

  • improve their mood and outlook at work: cả thiện tâm trạng và thái độ của họ trong công việc 

  • enjoy a more decent standard of living: tận hưởng mức sống tốt hơn 

  • broaden their horizons: mở rộng giới hạn 

  • accompany a sedentary lifestyle: đồng hành cùng lối sống ít vận động

  • keep a certain distance from each other: giữ khoảng cách với nhau 

  • drift apart: xa lánh, trở nên ít thân thiện 

  • navigate the upheaval: tìm cách thích nghi với sự thay đổi lớn 

  • give people a sense of belonging: cho con người cảm giác thân thuộc 

  • eschew the niceties of interaction: né tránh những sự tốt đẹp của việc tương tác 

  • increase blur between work and personal life: giảm ranh giới giữa cuộc sống cá nhân và công việc 

  • break down social and emotional barriers: phá bỏ rào cản xã hội và cảm xúc

  • Abuse sb’s trust: Lợi dụng sự tin tưởng của ai đó
  • Take sb for granted: Coi sự giúp đỡ, chia sẻ của ai đó đối với mình là điều họ phải làm. Không đánh giá cao sự giúp đỡ của họ
  • Spring to sb’s defence: Đứng ra bảo vệ một ai đó
  • (be) on good terms with somebody = get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai
  • approachable /əˈprəʊ.tʃə.bəl/ = friendly (adj): thân thiện
  • have a great sense of humour /ˈhjuː.mər/ : có khiếu hài hước  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"humour"tiếng anh 
  • get to know somebody: biết ai đó – strike up a friendship: bắt đầu một tình bạn
  • get on like a house on fire: có mối quan hệ rất tốt (với nhau)
  • enjoy one’s company /ˈkʌm.pə.ni/: thích ở cạnh ai
  • well-matched (adj): hợp nhau
  • birds of a feather: chỉ những người có cùng lối sống hay sở thích
  • in a relationship: yêu nhau
  • share the same taste in something: có cùng thị hiếu, sở thích về cái gì
  • see eye-to-eye on something: có cùng quan điểm, đồng thuận về cái gì
  • fall out with somebody (sb): cãi nhau
  • lend a sympathetic ear to somebody: lắng nghe một cách đầy cảm thông
  • trusted confidant: người mà bạn tin và luôn kể những bí mật cho người ấy
  • chat somebody up (talk to sb in a friendly way because you are attracted to them): tán tỉnh, cưa
  • be your type (be someone with the qualities that you find attractive): là mẫu người bạn thích
  • think the world of somebody (feel great love or affection for somebody): rất quý trọng, rất yêu mến
  • come between people (cause an argument or difficulty between people): chen vào giữa và gây ra tranh cãi hoặc khó khăn cho ai đó
  • split people up (cause two people to stop having a relationship): chia rẽ, ngăn cản yêu nhau”
  • break up (stop having a relationship (aslo break up with sb). syn split up (with sb): chia tay
  • crazy about somebody (very much in love with somebody syn mad about somebody): yêu ai đó rất nhiều
  • put yourself in somebody’s shoes (imagine you are in the same situation as somebody. syn put yourself in somebody’s place): đặt mình vào vị trí ai đó
  • for good for ever: mãi mãi
  • to fall out with (v): to have a disagreement and stop being friends = bất hòa với ai đó
  • to get on like a house on fire (v): to like someone’s company very much indeed = thích nhau và trở thành bạn nhanh chóng
  • to get on well with (v): to understand someone and enjoy similar interests = hoà hợp với ai đó
  • to get to know (v): to begin to know someone = bắt đầu tìm hiểu
  • to go back years (v): to have known someone for a long time = biết nhau lâu
  • to have a lot in common (v): to share similar interests = có nhiều điểm chung  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"popular"tiếng anh 
  • Love each other unconditionally (v): Yêu ai đó vô điều kiện
  • Unrequited love (n): Tình yêu đơn phương

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE