Cách dùng "comparable" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "comparable" tiếng anh

Comparable (adj) ngang tầm, so sánh được, tương đương

(similar in size, amount, or quality to something else)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • No comparable studies exist. (IELTS TUTOR giải thích: Chưa có nghiên cứu nào ngang tầm)
  • Both of them are in a comparable financial situation. (IELTS TUTOR giải thích: Hai người họ có tình hình tài chính có thể so sánh được)
  • The salary is comparable with that of a junior doctor. (IELTS TUTOR giải thích: Mức lương có thể so sánh với một bác sĩ ít có thâm niên)
  • The book is comparable to the one he wrote before. (IELTS TUTOR giải thích: Cuốn sách này có thể so sánh được với quyển sách ông ấy đã viết trước đây)
  • The achievements of an athlete and a writer are not comparable. (IELTS TUTOR giải thích: Những thành tích của một vận động viên và của một nhà văn thì không thể so sánh với nhau được)
  • The girls are of comparable ages. 
  • Our prices are comparable to/with those in other shops. 
  • The two experiences aren't comparable.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking