Return to site

Từ vựng topic"fashion"tiếng anh

November 27, 2022

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"fashion"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"fashion"tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sporty outfit (noun): trang phục thể thao
  • give somebody a great sense of comfort (verb phrase): cho ai cảm giác thoải mái  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "comfort" tiếng anh
  • designer clothes (noun phrase): quần áo hàng hiệu
  • shopping mall (noun phrase): trung tâm hàng hiệu
  • first-class fashion brand (noun phrase): thương hiệu thời trang hạng nhất
  • prohibitive price (noun phrase): giá cả đắt đỏ
  • authentic (adj): (hàng) thật
  • make a real bargain with somebody (verb phrase): trả giá với ai  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "end" tiếng anh
  • street vendor (noun phrase): người bán hàng
  • a sense of triumph (noun phrase): cảm giác chiến thắng
  • up to one’s ears in something (idiom): bận rộn với việc gì
  • idle time (noun phrase): thời gian rảnh
  • hit brick-and-mortar stores (verb phrase): đến cửa hàng
  • spending extravagantly (verb phrase): tiêu xài phung phí
  • a nine-to-five job (noun phrase): công việc giờ hành chính
  • classic style (noun phrase): phong cách cổ điển
  • hang out with somebody (phrasal verb): ra ngoài với ai
  • take pride in one’s appearance (verb phrase): chăm chút vẻ bề ngoài  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Giải thích cụm: take pride (in someone or something) 
  • smart-casual clothes (noun phrase): quần áo lịch sự
  • presentable (adj): ăn mặc chỉnh tề
  • opt for something (phrasal verb): chọn gì
  • appropriately dressed (adj phrase): ăn mặc phù hợp
  • to be on trend=bắt kịp xu hướng    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He was a fashion designer. Of course he has had to be on trend 
  • casual clothes=quần áo thường ngày/bình thường    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer casual clothes over formal ones.
  •  classic style=kiểu dáng cổ điển    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Our teacher prefers classic styles, so he often wears a velvet blazer with dress trousers. 
  • designer clothes=quần áo hàng hiệu/ hàng thiết kế    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I have never been able to afford designer clothes. 
  • to dress for the occasions=mặc đúng dịp    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It is important to not rely so much on casual clothes, and learn how to dress for the occasion. 
  • fashionable=hợp thời trang    
  • fashion house=hãng thời trang cao cấp    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She visited a fashion house to look for a high quality suit. 
  • fashion icon=biểu tượng thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Mailyin Monroe was a known fashion icon. 
  • fashion show=buổi trình diễn thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Are you coming to the Paris Fashion Show? 
  • to get dressed up=ăn mặc diện, lên đồ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It is only a work party, you don’t have to get dressed up for it. 
  • to have an eye for fashion=có mắt thẩm mỹ thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: People often laugh at me since I don’t have an eye for fashion despite being in art school. 
  • keep up with the latest fashion= theo đuổi xu hướng thời trang mới nhất   
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  My mom strangely has managed to keep up with the latest fashion after all these years. 
  • to mix-and-match=phối đồ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She only has 5 set of clothes, yet she managed to mix and match them so well that no one notices that. 
  • old fashioned=lỗi thời    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Pencil skirts are so old fashioned now. 
  • well-dressed=mặc đẹp    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Peter has never been as well dressed as he is at his sister’s wedding. 
  • fashion sense=gu thời trang    
  • ever-changing=liên tục thay đổi    
  • look sharp=nhìn nhanh nhẹn, gọn gàng    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: You have to look sharp for this interview 
  • break the bank=chi tiêu hết nhiều tiền    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I don’t want to break the bank dressing up for this date. 
  • aesthetic=thẩm mỹ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I much prefer the aesthetic of the 90s 
  • loose-fitting=cỡ rộng    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We need loose-fitting clothes if we want to go out today 
  • form-fitting=cỡ vừa với thân hình    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She never wears form-fitting clothes. 
  • attire=trang phục    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Formal attire is required for this restaurant. 
  • A slave to fashion/fashion devotee=tín đồ thời trang    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: As a slave to fashion, I buy every single new pair of jeans from that brand. 
  • runways=sàn catwalk    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I saw that jacket at the runways shown on TV last week.
  • energetic (adj) năng động
  • Trend-setter (n): người dẫn đầu xu hướng
  • To be on trend (phrase): hợp mốt, hợp thời  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "trend" tiếng anh
  • Dresscode (n): quy tắc ăn mặc
  • High-street fashion (n): thời trang bình dân
  • High-end fashion = Luxurious fashion (n): thời trang cao cấp
  • Bold design (n): thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ
  • Classy clothes (n): quần áo lịch sự
  • Designer clothes (n): quần áo thiết kế
  • Sport clothing (n): quần áo thể thao
  • Casual clothes (n): quần áo bình thường
  • Tailor-made (n): quần áo may đo
  • Off the peg (n): đồ may sẵn
  • To be back in fashion (phrase): mốt từ xưa nay trở lại
  • Fashion-conscious (adj): nghiện thời trang
  • To be obsessed with (phrase): ám ảnh với
  • To splurge (on) (verb): vung tiền vào mua
  • To have an urge to do something (phrase): có nhu cầu làm gì
  • Have an eye for fashion = Have a sense of style (phrase): có gu ăn mặc, khiếu thời trang
  • Take pride in one’s appearance: chú ý đến vẻ bề ngoài
  • Well-dressed = Dress up: ăn mặc đẹp
  • A slave of fashion: tín đồ thời trang
  • Dressed to kill: mặc đồ có sức thu hút lớn
  • To dress for the occasion: ăn mặc phù hợp với hoàn cảnh
  • To dress fashionable in a simple timeless way: mặc tối giản nhưng hợp thời
  • Pull off (phrase): trông đẹp khi mặc gì đó
  • Underdressed (adj): ăn mặc không đủ đẹp cho dịp gì đó
  • Overdressed (adj): ăn mặc quá trang trọng cho dịp gì đó
  • Must-have (adj): một món đồ phải có
  • Hand-me-downs (n): đồ cũ truyền từ người khác
  • Timeless look (n): vẻ ngoài không bao giờ lỗi mốt
  • Flatter (adj): tôn dáng
  • Flashy (adj): sặc sỡ
  • Glamour (adj): vẻ đẹp quyến rũ
  • Vintage (adj): cổ điển
  • Flamboyant (adj): rực rỡ
  • Energetic (adj): năng động
  • Exercise-friendly (adj): phù hợp cho việc vận động  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách diễn đạt "có xu hướng.."(Paraphrase động từ "tend"...
  • Finessed (adj): tinh tế
  • Sophisticated (adj): tinh tế, sành điệu
  • Versatile (adj): đa dạng, linh hoạt
  • Bundle up (phrase): mặc ấm áp
  • Exquisite (adj): trang nhã, lộng lẫy
  • Come in handy (phrase): tiện lợi
  • Multipurpose (adj): đa năng
  • Have a card up somebody’s sleeve (phrase): có một lợi thế để có thể tận dụng sau này
  • Look sharp: trông gọn gàng, lịch sự
  • Refined (adj): sắc bén
  • sport clothing (n) quần áo thể thao
  • casual clothing (n) quần áo thoải mái
  • exercise-friendly (adj) phù hợp cho việc vận động
  • trend-setter (n) người dẫn đầu xu hướng
  • bold design (n) thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ
  • versatile (adj) đa dạng, linh hoạt
  • silhouette (n) hình bóng
  • finessed (adj) tinh tế
  • refined (adj) sắc bén  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form "refine" tiếng anh 
  • to be a slave for something (phrase) cực kì thích, đam mê gì
  • to be obsessed with (phrase) ám ảnh với
  • to give one an absolute thrill (phrase) khiến ai phấn khích
  • to splurge: vung tiền vào mua
  • to have an urge to do something (phrase) có nhu cầu làm gì

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking