Từ vựng topic "stress" IELTS

· Vocabulary

Bên cạnh Phân tích bài essay về "waste collection by a recycling centre" IELTS WRITING TASK 1 (bar graph), IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic "stress" IELTS

I. Từ vựng topic relax

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic RELAX trong IELTS

II. Từ vựng topic "stress" IELTS

1. Tiếng Anh giao tiếp nói về stress

1.1. Tại trường học

IELTS TUTOR lưu ý:

  • My mark gave me so much stress (IELTS TUTOR giải thích: Điểm số khiến tôi bị stress rất nhiều.)
  • My sister will enjoy school a lot more if my parents don’t put so much pressure on her (IELTS TUTOR giải thích: Em gái tôi sẽ cảm thấy thích thú, thoải mái hơn khi đi học nếu như bố mẹ tôi không đặt quá nhiều áp lực lên nó)
  • Tom’s father gives him a beating when He brings home a F on his record (IELTS TUTOR giải thích: Bố cuả Tom đã đánh anh ấy 1 trận khi anh ấy về nhà với con F trên bảng điểm)
  • My brother is so stressed. He is taking the mid-term exam next week and He is not confident. (IELTS TUTOR giải thích: Anh trai tôi đang bị stress quá. Tuần tới anh ấy có bài kiểm tra giữa kỳ và anh ấy không tự tin chút nào)
  • Jennifer has been stressed like this for three weeks now. She will be more comfortable when this semester is over.  (IELTS TUTOR giải thích: Jennifer bị stress như thế này ba tuần nay rồi. Cô ấy sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi học kì này kết thúc).
  • Justin took too many language courses this semester. He shouldn’t have tried to do so hard. Now he is stressing like crazy.  (IELTS TUTOR giải thích: Justin đăng ký học quá nhiều khóa học ngôn ngữ kì này. Anh ấy không nên cố gắng quá như vậy. Giờ thì anh ấy bị stress phát điên.)
  • Phuong is having a lot of trouble in her Chemistry class.  It’s stressing her out. (IELTS TUTOR giải thích: Phương gặp phải quá nhiều vấn đề ở lớp Hóa học. Điều đó làm cô ấy bị stress)
  • My friend is stressing out. She has a final test on Thurday but she hasn’t studied yet (IELTS TUTOR giải thích: Bạn của tôi đang bị stress. cô ấy có một bài kiểm tra cuối kì vào thứ 5 nhưng cô ấy chưa học chút nào)
  • She has the deadline tomorrow and She didn’t even read the content. She is so stressed (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có hạn nộp bài vào ngày mai nhưng thậm chí cô ấy còn chưa đọc nội dung. Cô ấy rất áp lực)
  • Lucy always gets stressed out during test week. Even if She studies hard, there are always unexpected questions she doesn’t know about  (IELTS TUTOR giải thích: Lucy thường xuyên bị stress vào tuần lễ kiểm tra. Kể cả khi cô ấy học rất chăm chỉ nhưng vẫn có những câu hỏi bất ngờ mà cô ấy không biết)

1.2. Tại công sở

IELTS TUTOR lưu ý:

  • She got  a lot of stress from her work (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy bị stress rất nhiều vì công việc của mình)
  • My husband is sick of all the stress he has to solve (IELTS TUTOR giải thích: Chồng tôi phát ốm với những stress phải đối mặt rồi)
  • The project my boss is working on is giving him a lot of stress  (IELTS TUTOR giải thích: Dự án sếp tôi đang làm khiến anh ấy bị stress kinh khủng)
  • Age, race, gender, money – nothing can shield us from having to face stressful situations.  (IELTS TUTOR giải thích: Tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tiền bạc – không gì có thể bảo vệ chúng ta khỏi việc phải đối mặt với những tình huống căng thẳng)
  • You’re not alone in feeling stressed when you’re coping with the ongoing pressures of day-to-day life.  (IELTS TUTOR giải thích: Bạn không hề đơn độc trong việc cảm thấy căng thẳng khi phải đương đầu với những áp lực liên tục của cuộc sống hàng ngày)
  • They have a lot of stress because of their director. He requires them to finish their project in three days.  (IELTS TUTOR giải thích: Họ rất stress vì quản lý của họi. Ông ấy muốn bọn họ phải hoàn thành dự án trong vòng có 3 ngày.)
  • We also face the stress of difficulties, even life-altering events at some point, such as caring for a loved one during illness, dealing with a painful loss, or living through a difficult divorce. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta cũng phải đối mặt với sự căng thẳng của những sự kiện khó khăn, thậm chí thay đổi cuộc đời vào một thời điểm nào đó, chẳng hạn như chăm sóc người thân trong thời gian ốm đau, đối mặt với mất mát đau đớn, hoặc trải qua một cuộc ly hôn khó khăn)
  • My girlfriend gets a lot of stress from her coworkers. They’re all too competitive.  (IELTS TUTOR giải thích: Bạn gái tôi bị stress nặng bởi những người đồng nghiệp của cô ấy. Họ quá cạnh tranh.)

2. Từ vựng topic stress IELTS

IELTS TUTOR lưu ý:

    • to shield sb from sth: bảo vệ ai đó khỏi gì
    • to do a great deal of harm: gây ra nhiều thiệt hại
    • to instill a sense of confidence: làm thấm nhuần niềm tin
    • to suffer from an anxiety disorder: bị rối loạn lo âu
    • to lead a more peaceful life: dẫn tới một cuộc sống bình yên hơn
    • life-altering events: những sự kiện thay đổi cuộc đời
    • to care for a loved one during illness: chăm sóc người thân trong thời gian bị bệnh
    • to deal with a painful loss: đối phó với một mất mát đau đớn
    • an essential part of life: một phần thiết yếu của cuộc sống
    • the ongoing pressures of day-to-day life: những áp lực liên tục của cuộc sống hàng ngày
    • to heighten anxiety: làm tăng sự lo âu
    • to make positive changes: tạo ra những thay đổi tích cực
      • IELTS TUTOR lưu ý nên học thêm cụm: to stay positive: lạc quan
    • to increase the risk of cardiovascular disease, cancer and high blood pressure: tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư và huyết áp cao
    • to complete important tasks: hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng
    • to fail to do sth: thất bại/ không làm được việc gì
    • to dampen your spirits: làm giảm tinh thần của bạn
    • to feel a greater sense of control: cảm thấy mình kiểm soát sự việc tốt hơn
    • to develop a realistic, practical plan: xây dựng một kế hoạch thực tế
    • to fit your own needs: phù hợp với nhu cầu của riêng bạn
    • to create a positive outcome: tạo ra một kết quả tích cực
    • to cultivate positive emotions: nuôi dưỡng cảm xúc tích cực
    • to take constructive steps to tackle sth: thực hiện các bước mang tính xây dựng để giải quyết vấn đề gì
    • to make time for sth: dành thời gian cho
    • to recover from a period of pressure: phục hồi sau một thời gian áp lực
    • to establish a good rapport with sb: thiết lập mối quan hệ tốt với ai
    • to live through a difficult divorce: sống qua một cuộc ly hôn đầy khó khăn
    • to feel completely overwhelmed: cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp
    • to be key foundations of happiness: là nền tảng chính của hạnh phúc
    • to struggle with debt: đấu tranh với nợ nần
    • a period of economic instability: thời kỳ bất ổn kinh tế
    • to enter a stable job market: tham gia vào một thị trường việc làm ổn định
    • stress resilience: khả năng phục hồi sau một giai đoạn căng thẳng
    • to provoke worry: kích động trạng thái lo lắng
    • to live a stress-free life: sống một cuộc sống không còn căng thẳng
    • to overcome life’s challenges: vượt qua các thử thách của cuộc sống
    • to be vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với cái gì
    • to make good use of sth: sử dụng tốt thứ gì

    III. Paraphrase "stressed"

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc