·
Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "bind" tiếng anh
I. bind là ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "trói, buộc lại"
bind sb to sth
=to tie something or someone tightly or to fasten something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to bind hand and foot (IELTS TUTOR giải thích: trói tay, trói chân)
- to be bound to do something (IELTS TUTOR giải thích: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì)
- They bound the packages with brightly coloured ribbon.
- Bind together the two broken ends.
- The prisoner was bound hand and foot.
2. Mang nghĩa "ràng buộc"
=to unite people or to make them feel that they share something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to bind oneself (IELTS TUTOR giải thích: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan)
- to be bound by an oath (IELTS TUTOR giải thích: bị ràng buộc bởi lời thề)
- The things that bind them together are greater than their differences.
- "We have one country, one Constitution and one future that binds us," he said.
- Close personal ties bind me to this place.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE