Cách dùng danh từ "stress" và cụm "under stress" "under pressure" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Phân tích bài essay về "waste collection by a recycling centre" IELTS WRITING TASK 1 (bar graph), IELTS TUTOR tổng hợp Cách dùng danh từ "stress" và cụm "under stress / pressure" tiếng anh

I. Cách dùng pressure như động từ và danh từ

II. Cách dùng danh từ "stress"

1. Stress vừa là danh từ đếm được & không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng"

=great worry caused by a difficult situation, or something that causes this condition

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • People under a lot of stress may experience headaches, minor pains, and sleeping difficulties. 
  • Yoga is a very effective technique for combating stress. 
  • the stresses and strains of the job stress-related illness
  • the stresses and strains of morden life (IELTS TUTOR giải thích: những sự căng thẳng và khẩn trương của cuộc sống hiện đại)

2.2. Mang nghĩa "( + on ) sự nhấn mạnh; ý nghĩa đặc biệt"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to lay stress on something (IELTS TUTOR giải thích: nhấn mạnh một điều gì)

    2.3. Mang nghĩa "trọng âm; âm nhấn"

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • you must learn where to place the stresses (IELTS TUTOR giải thích: anh phải học cách đặt trọng âm vào đâu)

    III. Cách dùng cụm "under stress / pressure" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • cụm từ "be under pressure" có nghĩa là phải chịu áp lực.
    IELTS TUTOR xét ví dụ:
    • She has not been well these days. 
    • She is under a lot of pressure from her boss.(IELTS TUTOR giải thích: Dạo này cô ấy không ổn lắm. Cô ấy phải chịu rất nhiều áp lực từ ông sếp.)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc