Return to site

Từ vựng topic"RELATIONSHIP"tiếng anh

November 30, 2022

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"RELATIONSHIP"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"RELATIONSHIP"tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Professional relationship: mối quan hệ nghề nghiệp
  • under no circumstances: At no time; never = không xảy ra dưới bất kỳ tình huống nào
  • celebrate their golden wedding anniversary (v): tổ chức đám cưới vàng
  • a long-lasting marriage (n): một đám cưới bền lâu
  • Long-lasting friendship: tình bạn lâu dài
  • be mandatory for sb: quan trọng với ai  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn   Cách dùng "compulsory" tiếng anh

  • advance one’s career: phát triển sự nghiệp

  • get a promotion: được thăng tiến

  • academic skills: kĩ năng chuyên môn

  • stellar credentials: bằng cấp tốt

  • interpersonal skills: kĩ năng làm việc với người khác

  • collaboration skills: kĩ năng làm việc nhóm

  • trigger conflict: gây ra mâu thuẫn

  • climb the career ladder: được thăng tiến

  • develop good relationships with: phát triển quan hệ tốt với ai

  • be equipped with in-depth knowledge: được trang bị kiến thức chuyên sâu 

  • make greater contributions to: cống hiến nhiều hơn cho ai 

  • take life experience or personal qualities into account: cân nhắc kinh nghiệm cuộc sống 

  • be comparably important as: tương đối quan trọng như   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "comparable" tiếng anh

  • have completed tertiary education: đã hoàn thành chương trình đại học 

  • acquire well-paid jobs for their self-fulfillment: kiếm được công việc lương cao để tự hoàn thiện bản thân 

  • develop their social skills coupled with educational levels: phát triển kỹ năng cùng với kiến thức

  • to strike up a relationship (v) : to begin a relationship = bắt đầu mối quan hệ
  • to tie the knot (v): to get married = kết hôn
  • to be well matched: to be similar to = hợp nhau
  • to work at a relationship (v): to try to maintain a positive relationship with someone = duy trì mối quan hệ
  • Distant relative: họ hàng xa
  • to have ups and downs (v): to have good and bad times = có những thăng trầm
  • a healthy relationship (n) : a positive, long relationship = mối quan hệ lâu dài  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "relation" tiếng anh
  • to hit it off (v): to quickly become good friends with = nhanh chóng trở thành bạn
  • to be in a relationship: to be romantically involved with someone = trong mối quan hệ
  • to be just good friends: to not be romantically involved = chỉ là bạn tốt của nhau
  • to keep in touch with (v): to keep in contact with = giữ liên lạc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: “I have not got a healthy relationship with anybody if I don't keep in touch with them regularly. It is my case to hit it off with Marry and to be in a relationship very quickly, but we are just good friends now”.
  • to lose touch with (v): to not see or hear from someone any longer = mất liên lạc với
  • love at first sight (v): to fall in love immediately you meet someone = yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • to see eye to eye (v): to agree on a subject = đồng ý hoàn toàn
  • to settle down (v): to give up the single life and start a family = lập gia đình
  • through thick and thin
  • Despite difficult or troubling circumstances or setbacks, through good and bad times = qua bao sóng gió
  • Ups and downs: thăng trầm
  • To be on good terms with: có quan hệ tốt với ai đó
  • To fall heads over heels in love: yêu ai say đắm
  • To keep in touch: giữ liên lạc
  • To get over: vượt qua (một mối quan hệ/ một chuyện gì đó)
  • Strike up a friendship: Bắt đầu một tình bạn
  • Spoil a friendship: Phá huỷ tình bạn
  • Cement a friendship: Thắt chặt tình bạn
  • Form a lasting friendship: Tạo dựng một tình bạn bền vững
  • A close confidant: Bạn tâm giao, người bạn có thể chia sẻ khi vui, khi buồn
  • Casual acquaintances: Bạn thông thường, người mà bạn biết rất ít thông tin
  • Heal the rift: Hàn gắn những vết thương trong quan hệ bạn bè
  • Love at first sight: Tình yêu sét đánh
  • Puppy love: Tình yêu trẻ con
  • Triangle love: Tình yêu tay ba
  • Have an affair with sb: Ngoại tình với ai
  • Fall madly in love with sb: Yêu điên cuồng một ai đó
  • Win sb’s trust: Chiếm được lòng tin của ai đó
  • foster social connection at work: duy trì sự kết nối tại chỗ làm 

  • forge friendships in the office: kết bạn tại công ty 

  • hold a candle to relationships: thắp lửa nuôi dưỡng tình bạn 

  • widen your circle of friends with: mở rộng vòng tròn bạn bè với ai 

  • share interests: có sở thích chung   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"interest"tiếng anh

  • thanks to a foundation of common interests and deep personal knowledge: dựa vào nền tảng những sở thích chung và kiến thức cá nhân sâu rộng 

  • gain mutual understanding: có được sự hiểu biết lẫn nhau 

  • improve their mood and outlook at work: cả thiện tâm trạng và thái độ của họ trong công việc 

  • enjoy a more decent standard of living: tận hưởng mức sống tốt hơn 

  • broaden their horizons: mở rộng giới hạn 

  • accompany a sedentary lifestyle: đồng hành cùng lối sống ít vận động

  • keep a certain distance from each other: giữ khoảng cách với nhau 

  • drift apart: xa lánh, trở nên ít thân thiện 

  • navigate the upheaval: tìm cách thích nghi với sự thay đổi lớn 

  • give people a sense of belonging: cho con người cảm giác thân thuộc 

  • eschew the niceties of interaction: né tránh những sự tốt đẹp của việc tương tác 

  • increase blur between work and personal life: giảm ranh giới giữa cuộc sống cá nhân và công việc 

  • break down social and emotional barriers: phá bỏ rào cản xã hội và cảm xúc

  • Abuse sb’s trust: Lợi dụng sự tin tưởng của ai đó
  • Take sb for granted: Coi sự giúp đỡ, chia sẻ của ai đó đối với mình là điều họ phải làm. Không đánh giá cao sự giúp đỡ của họ
  • Spring to sb’s defence: Đứng ra bảo vệ một ai đó
  • (be) on good terms with somebody = get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai
  • approachable /əˈprəʊ.tʃə.bəl/ = friendly (adj): thân thiện
  • have a great sense of humour /ˈhjuː.mər/ : có khiếu hài hước  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"humour"tiếng anh 
  • get to know somebody: biết ai đó – strike up a friendship: bắt đầu một tình bạn
  • get on like a house on fire: có mối quan hệ rất tốt (với nhau)
  • enjoy one’s company /ˈkʌm.pə.ni/: thích ở cạnh ai
  • well-matched (adj): hợp nhau
  • birds of a feather: chỉ những người có cùng lối sống hay sở thích
  • in a relationship: yêu nhau
  • share the same taste in something: có cùng thị hiếu, sở thích về cái gì
  • see eye-to-eye on something: có cùng quan điểm, đồng thuận về cái gì
  • fall out with somebody (sb): cãi nhau
  • lend a sympathetic ear to somebody: lắng nghe một cách đầy cảm thông
  • trusted confidant: người mà bạn tin và luôn kể những bí mật cho người ấy
  • chat somebody up (talk to sb in a friendly way because you are attracted to them): tán tỉnh, cưa
  • be your type (be someone with the qualities that you find attractive): là mẫu người bạn thích
  • think the world of somebody (feel great love or affection for somebody): rất quý trọng, rất yêu mến
  • come between people (cause an argument or difficulty between people): chen vào giữa và gây ra tranh cãi hoặc khó khăn cho ai đó
  • split people up (cause two people to stop having a relationship): chia rẽ, ngăn cản yêu nhau”
  • break up (stop having a relationship (aslo break up with sb). syn split up (with sb): chia tay
  • crazy about somebody (very much in love with somebody syn mad about somebody): yêu ai đó rất nhiều
  • put yourself in somebody’s shoes (imagine you are in the same situation as somebody. syn put yourself in somebody’s place): đặt mình vào vị trí ai đó
  • for good for ever: mãi mãi
  • to fall out with (v): to have a disagreement and stop being friends = bất hòa với ai đó
  • to get on like a house on fire (v): to like someone’s company very much indeed = thích nhau và trở thành bạn nhanh chóng
  • to get on well with (v): to understand someone and enjoy similar interests = hoà hợp với ai đó
  • to get to know (v): to begin to know someone = bắt đầu tìm hiểu
  • to go back years (v): to have known someone for a long time = biết nhau lâu
  • to have a lot in common (v): to share similar interests = có nhiều điểm chung  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"popular"tiếng anh 
  • Love each other unconditionally (v): Yêu ai đó vô điều kiện
  • Unrequited love (n): Tình yêu đơn phương

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking