Từ vựng & ideas topic "free time/leisure time"IELTS

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng & ideas topic "free time/leisure time"IELTS

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic "free time/leisure time"

1. Leisure-time activities

IELTS TUTOR lưu ý:

  • read a book: đọc sách
  • to hang out with friends: đi chơi với bạn bè
  • to go for a walk: đi dạo
  • to take a bath: tắm
  • to paint your nails: sơn móng tay
  • to go shopping for a new outfit: mua 1 bộ đồ mới
  • to bake a cake: nướng bánh
  • to call an old friend: gọi cho 1 người bạn cũ
  • to play a musical instrument: chơi 1 nhạc cụ nào đó
  • Go to the movies /gou tu ðə ‘mu:viz/: đi xem phim
  • Listen to music /’lisn tu ‘mju:zik/: nghe nhạc

  • Write /rait/: viết. >> IELTS TUTOR lưu ý Hướng dẫn Tự Học IELTS WRITING từ A-Z [Updated 2019]

  • Fishing /’fiʃiɳ/: câu cá

  • Picnic /’piknik/: dã ngoại

  • Go out with friends /gou aut wɪð frendz/: ra ngoài với bạn bè

  • Study something /’stʌdi ‘sʌmθiɳ/: học môn gì đó

  • Art and crafts /ɑ:t ənd krɑ:ft/: nghệ thuật và thủ công

  • Exercise /’eksəsaiz/: tập thể dục

  • Play a sport /plei ə spɔ:t/: chơi thể thao

  • Surf the internet /sə:f ði ˈɪntənɛt/: lướt web
  • Play video games /plei ‘vidiou geim/: chơi game
  • Play a musical instrument /plei ə ‘mju:zikəl ‘instrumənt/: chơi nhạc cụ
  • Go to the park /gou tu ðə pɑ:k/: đi công viên
  • Go to cultural locations and events /gou tu ‘kʌltʃərəl lou’keiʃns ənd i’vents/: đi tới khu văn hóa và sự kiện
  • Shopping /’ʃɔpiɳ/: mua sắm
  • Cook /kuk/: nấu nướng
  • Gardening /’gɑ:dniɳ/: làm vườn
  • Watch TV /wɔtʃ tiːˈviː/: xem tivi. >> IELTS TUTOR lưu ý 
  • Spend time with family /spend taim wɪð ‘fæmili/: dành thời gian cho gia đình

2. Tầm quan trọng leisure time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • to reduce stress levels: giảm căng thẳng
  • to feel refreshed: cảm thấy sảng khoái
  • to forget your everyday worries: quên đi những lo lắng hàng ngày của bạn
  • to calm you down: bình tĩnh lại, bớt lo lắng. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng danh từ "calm" tiếng anh
  • to recharge your mind and body: nạp năng lượng cho tâm trí và cơ thể của bạn

3. Khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • free time/spare time: thời gian rảnh
  • to have a bit of spare time: có một chút thời gian rảnh rỗi
  • to have a little “me time”: có một chút thời gian dành cho riêng mình
  • to make the most of your free time: tận dung tối đa thời gian rảnh. >> IELTS TUTOR lưu ý Phân tích bài essay về "Children's free time"
  • to make time for yourself: dành thời gian cho chính mình
  • to spend your free time in a productive way: dành thời gian rảnh rỗi của bạn một cách hiệu quả
  • to schedule your free time: lên kế hoạch cho thời gian rảnh của bạn
  • to make something a priority: ưu tiên điều gì
  • to be put in better use: được sử dụng tốt hơn
  • free time activities: các hoạt động trong thời gian rảnh
  • to set aside your free time: dành 1 khoảng thời gian cho bản thân bạn (thời gian rảnh)
  • Amuse oneself by (v)
  • Unwind by (v) it’s a fantastic way to just unwind after a long day at work
  • Kill time by (v)
  • Adjectives (v)
  • Fascinating (v)
  • Captivating (v)
  • Time-consuming (v)
  • Appealing (v). >> IELTS TUTOR lưu ý Cách Paraphrase trong IELTS - Writing
  • culture vulture = big fan of anything cultural: người yêu thích các loại hình văn hóa (âm nhạc, nghệ thuật, … gắn với văn hóa)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • If you’re a culture vulture, New York has everything you could want – opera, theatre, museums, and more.
  • couch potato = inactive person: người có lối sống thụ động
  • to lock yourself away = to isolate yourself from the world: “khóa” mình lại, cô lập với thế giới bên ngoài
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • She locks herself away for hours in front of the computer and goes online every night.
  • to be hooked on = to be addicted to: nghiện …
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • He’s totally hooked on motor racing these days.
  • to hang out with someone = to spend time with someone: dành thời gian, đi chơi với …
  • to chill out = to relax: thư giãn, xả hơi
  • to come round = to come to someone’s house: đến nhà ai. >> IELTS TUTOR lưu ý PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG COME VÀ GO TRONG TIẾNG ANH
  • to get up to = to do: làm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • What do you get up to at weekends, Mariana?
  • to catch up with = to get the latest news: bắt kịp, theo kịp (tin tức)
  • to be into = to be interested in something: thích …
  • to let your hair down = to relax: thư giãn, “xõa đi” (từ mà giới trẻ ngày nay hay dùng)
  • time flies = it passes very quickly: thời gian trôi nhanh quá
  • time is money = time is as valuable as money: thời gian đáng giá như tiền bạc vậy
  • to have/ go through a rough/ hard/ tough time = to experience a difficult time: trải qua giai đoạn khó khăn
  • to be pressed for time = to be in a hurry: vội, bị thúc bách về thời gian
  • once in a blue moon = very rarely: hiếm khi
  • to take the weight off your mind = to allow you to stop worrying about a particular thing: trút bỏ gánh nặng
  • Take up = start
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • I’ve recently taken up swimming
  • Take part in
  • Get into = enjoy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Recently I’ve been getting into fishing
  • Have a go at=try
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • I’d really like to have a go at scuba diving
  • Idle away the hours=spend time
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • In my time off I often idle away the hours by playing guitar.
  • free time = leisure time = spare time: thời gian rảnh rỗi
  • I like + V_ing = I’m quite keen on + V_ing = I’m a big fan of + Ving: diễn tả việc thích làm gì đó
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’m quite keen on swimming in my spare time. 
  • leisure activity: hoạt động trong thời gian rảnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • One of my favorite leisure activities is dancing because it makes me happy when I can listen to music and move my body at the same time.
  • appeal (v): hấp dẫn
  • intrigue (v) somebody: làm cho ai đó thích thú, hứng thú
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Books always intrigue me somehow and provide me with a great deal of knowledge
  • recreational activity: hoạt động giải trí
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Fishing, in general, is considered as more of an outdoor recreational activity.
  • take part in = join = participate: tham gia
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Taking part in sports give you a strong desire to win. 
  • once in a while = sometimes: thỉnh thoảng
  • a piece of cake: dễ như ăn kẹo
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’m keen on playing badminton because it’s like a piece of cake to me.
  • once in a blue moon: hiếm khi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I also hang out with my friends in my free time, but just once in a blue moon.
  • leisure pursuit (n) thú vui theo đuổi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Gambling is also a modern leisure pursuit.
  • to unwind: thư giãn
  • nerve-racking (adj) căng thẳng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • My wedding was the most nerve-racking thing I’ve ever experienced.
  • to blow off some steam (idiom): giải tỏa căng thẳng (lưu ý: không dùng blow off her/his/my/… steam)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Call me any time you need to blow off some steam.
  • up to the ears (idiom): bận ngập đầu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work.
  • to take on new challenges: đón nhận những thử thách mới
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’m so ready to take on new challenges in the new year of 2021.
  • sky-diving (n) nhảy dù
  • to have a crack at (= to try/ to give something a try) thử cái gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      •  I’ve never played baseball before but I’ll have a crack at it
  • to be out of one’s comfort zone: ra khỏi vùng an toàn (cái gì đó hoàn toàn mới mẻ)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Sometimes you have to be out of your comfort zone and challenge yourself.
  • hectic (adj) = very busy: rất bận
  • to be a big fan of something (= like something): là fan cuồng của điều gì đó
  • Take a keen interest in /teɪk ə kiːn ɪnt(ə)rɪst ɪn/ có hứng thú, sự yêu thích với điều gì
  • to be of great/paramount importance: quan trọng (khi muốn nhấn mạnh)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Women’s role as mothers is of paramount importance to society.
  • Call up /kɔːl ʌp/: gọi điện cho ai
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I would definitely call my best friend up and ask her to go somewhere with me
  • Treat oneself to /triːt wʌnˈsɛlf tə/: tự thưởng bản thân cái gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • When we feel flush, we might treat ourselves to a spa day to release all the stress from our enormous schoolwork.
  • Night out /nʌɪt aʊt/: một buổi tối đi chơi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I think for most girls, dressing up is an essential part before a night out, and I’m no exception.
  • Take a keen interest in /teɪk ə kiːn ɪnt(ə)rɪst ɪn/: có hứng thú, sự yêu thích với điều gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I take a keen interest in fashion.
  • In the company /ɪn ðə kʌmp(ə)ni/: có bạn đồng hành
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Of course hanging out in the company of your friends is way much better.
  • Gang /ɡaŋ/: đám bạn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Having your gang besides you is like an enormous confidence boost.
  • Take up = start
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’ve recently taken up swimming.
  • Take part in
  • Get into = enjoy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Recently I’ve been getting into fishing.
  • Have a go at = try
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I’d really like to have a go at scuba diving.
  • Idle away the hours = spend time
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • In my time off I often idle away the hours by playing guitar.
  • Have it down to an art: là chuyên gia trong một lĩnh vực nào đó, thường sau một quá trình luyện tập, thực hành dài. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Antonio is great at flower arranging. He has it down to an art. 
  • Once in a blue moon: hiếm khi 
  • Kill time: giết thời gian 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Our flight was delayed for a few hours, so we killed time playing cards 
  • A chitchat: cuộc trò chuyện 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I always enjoy a chitchat with my sister over coffee. 
  • Spin a good yarn: câu chuyện hài hước, khó xảy ra 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • My grandpa spins a good yarn. He loves telling us about his childhood adventures. 
  • Strike up a conversation: bắt chuyện 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Akio struck up a conversation with one of his fellow passengers. 
  • Bridge the generation gap: thu hẹp khoảng cách thế hệ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • This TV show bridges the generation gap. The whole family loves it. 
  • Recharge ones batteries: hồi phục năng lượng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • A relaxing afternoon in the park helped me recharge my batteries. 
  • Be up to one’s eyeballs: vô cùng bận rộn
  • Hit the big time: trở nên cực kỳ thành công 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Malik’s band has hit the big time. It performed at the national stadium last night. 
  • Insight: cái nhìn sâu sắc 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The documentary offers an insight into the everyday lives of ordinary Russian citizens. 
  • Harsh: khắc nghiệt 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • In a harsh economic climate, raises for teachers have become a lightning rod for criticism. 
  • Unwind: thư giãn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • A glass of wine in the evening helps me to unwind after work. 
  • Immerse oneself: in đắm chìm vào 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • She got some books out of the library and immersed herself in Jewish history and culture. 
  • Workload: khối lượng công việc 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Students do find that their workload increases throughout the course. 
  • Burn the candle at both ends: làm việc chăm chỉ từ sáng đến tối 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Nicole’s burning the candle at both ends. She must be exhausted.
  • Hang out at the mall: Đi chơi tại trung tâm mua sắm;
  • Catch some rays: Đi hóng gió;
  • Enjoy a cup of joe: Đi uống cà phê;
  • Go window-shopping: Đi mua sắm;
  • Shoot some hoops: Đi chơi bóng rổ;
  • Go for a kickaround with friends: Đi đá banh;
  • Chow down at a fast-food joint: Đi ăn hàng;
  • Paint the town red!: Đi quẩy;
  • Catch a flick: Đi xem phim;
  • Keep it low-key: Ở nhà ăn chơi nhẹ nhàng;
  • Grab some munchies and hit the road: Đi picnic, hoặc đi daytrip. >> IELTS TUTOR lưu ý SÁT NGÀY THI IELTS PHẢI LÀM GÌ?

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking