Bên cạnh Paraphrase cụm"develop into"(Diễn đạt"trưởng thành thành, phát triển thành"tiếng anh), IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
1. progress to/into
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The career path of a software engineer often progresses to management roles
- At the succeeding stage of the cycle, the Fry progress into Parr, with distinct "finger" markings gradually appearing on their body.
2. transform into/ transformation into
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "transform" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The city underwent a transformation into a bustling metropolis
- During the next phase of the cycle, the Fry undergo transformation, becoming Parr, and displaying emerging "finger" markings on their body.
3. evolve into
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "evolve" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Over time, the company evolved into a global leader in its industry
- During the subsequent stage of the cycle, the Fry evolve into Parr, and the appearance of "finger" markings becomes evident on their body.
4. to mature into
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"mature"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The friendship matured into a long-lasting romantic relationship
- At the next phase of the cycle, the Fry mature into Parr, and "finger" markings start to emerge on their body.
5. grow into
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "grow" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The small startup grew into a successful multinational corporation.
- As the cycle proceeds, the Fry grow and transform into Parr, and the appearance of "finger" markings becomes more pronounced on their body.
6. emerge as
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"emerge"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The startup emerged as a leader in renewable energy technology
7. turn into
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The calm lake turns into a raging river during the rainy season.
8. to change into
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "change" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The sleepy town changed into a thriving tourist destination over the years
9. become
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"become"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- With hard work and dedication, she became a renowned doctor.
10. advance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- In the subsequent phase of the cycle, the Fry advance into Parr, and their body displays the emergence of "finger" markings.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày