Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"emerge"tiếng anh
I."emerge"là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"nổi lên, hiện ra, lòi ra, xuất hiện"
=To emerge means to come out from an enclosed or dark space such as a room or a vehicle, or from a position where you could not be seen.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Richard was waiting outside the door as she emerged.
- Some worrying rumours were beginning to emerge. (IELTS TUTOR giải thích: Một số tin đồn đáng lo ngại bắt đầu xuất hiện.)
- The postman emerged from his van soaked to the skin.
- The Smiths emerge from a lift. (IELTS TUTOR giải thích: Gia đình bà Smith đi từ cầu thang lên)
- ...holes made by the emerging adult beetle.
2. Mang nghĩa"nổi bật lên, rõ nét lên; nổi lên, nảy ra (vấn đề...)"
=If a fact or result emerges from a period of thought, discussion, or investigation, it becomes known as a result of it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the growing corruption that has emerged in the past few years.
- It soon emerged that neither the July nor August mortgage repayment had been collected.
- Who will emerge as the market leader? (IELTS TUTOR giải thích: Hãng nào sẽ xuất hiện làm hãng dẫn đầu thị trường?)
- If you probe deeper, significant differences emerge. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu anh thăm dò kỹ hơn, những sự khác biệt quan trọng sẽ lộ ra)
- The emerging caution over numbers is perhaps only to be expected.
3. Mang nghĩa"thoát khỏi vấn đề khó khăn"
=If you emerge from a difficult or bad experience, you come to the end of it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There is growing evidence that the economy is at last emerging from recession.
- ...their plans to emerge from bankruptcy by February of next year.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE