Từ vựng topic "Famine""World Hunger"(Nạn đói) tiếng anh

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích đề thi IELTS WRITING TASK 2, đề thi thật ngày 4/8/2020 General Training, cùng bài sửa của giáo viên IELTS TUTOR cho bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR đi thi thật ngày đó nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "Famine""World Hunger"(Nạn đói) tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic "Famine""World Hunger"(Nạn đói) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hunger – starvation: nạn đói
  • malnutrition: thiếu dinh dưỡng
  • is attributable to: bị gây ra bởi
  • make something possible: cho phép cái gì xảy ra
  • feed the growing population: cung cấp thực phẩm cho dân số ngày càng tăng
  • underprivileged regions: những vùng thiếu thốn, không được ưu đãi
  • basic necessities: nhu cầu cơ bản  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "necessitate" tiếng anh
  • have access to: có tiếp cận tới cái gì
  • live under the poverty line: sống dưới mức nghèo = live in extreme poverty: sống trong nghèo khổ cùng cực
  • inclement weather conditions – adverse weather phenomenon: hiện tượng thời tiết khắc nghiệt
  • be prone to: có xu hướng chịu đựng cái gì không hay
  • be feeble: yếu, không có sức sống
  • financial resources and technological expertise: nguồn lực tài chính và chuyên môn kỳ thuật  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"finance"tiếng anh
  • provision: sự cung cấp
  • fight against: chống lại
  • make ends meet: đủ tiền chi trả cho cuộc sống 
  • vulnerable places: những nơi dễ bị tổn thương
  • prolonged drought, violent storms: hạn hán kéo dài, bão dữ = natural disasters: những thảm họa thiên nhiên
  • suffer from food shortages and famine: chịu đựng nạn thiếu lương thực và nạn đói
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: People living in regions affected by these natural disasters often suffer from food shortages and famine
  • violent attacks, social riots, conflicts and wars: các cuộc tấn công bạo lực, bạo loạn xã hội, xung đột và chiến tranh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: People living in conflict or war zones are often forced to leave their land and move to a new terrain where they might have difficulty making ends meet
  • combat world hunger, malnutrition and food insecurity: chống đói, suy dinh dưỡng và mất an ninh lương thực = fight hunger and malnutrition: chống đói và suy dinh dưỡng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Governments and large organisations should work together in order to effectively fight world hunger 
  • International governments should introduce new laws and stricter regulations in order to deal with violent attacks, social riots, conflicts and wars, which are threatening the lives of millions worldwide
  • at risk of dying of hunger/ starvation: có nguy cơ chết vì đói
  • depend on agriculture and related-activities for livelihood =  have difficulty making ends meet: gặp khó khăn trong việc kiếm sống
  • lack access to …: thiếu quyền truy cập vào …
  • to free humans from …: giải phóng con người khỏi …
  • one of the drivers behind …: một trong những nguyên nhân đằng sau vấn đề gì
  • put the health of hundreds of millions of people at risk: gây nguy hiểm cho sức khỏe của hàng trăm triệu người
  • contribute to worsening food insecurity: góp phần làm sự mất an ninh thực phẩm trở nên tồi tệ hơn
  • destroy crops and livestock: phá hoại mùa màng và gia súc
  • depend on agriculture and related-activities for livelihood: phụ thuộc vào nông nghiệp và các hoạt động liên quan để sinh sống
  • lack access to …: thiếu quyền truy cập vào …
  • fight hunger and malnutrition: chống đói và suy dinh dưỡng
  • free humans from …: giải phóng con người khỏi …  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"free"tiếng anh
  • combat world hunger, malnutrition and food insecurity: chống đói, suy dinh dưỡng và mất an ninh lương thực
  • one of the drivers behind …: một trong những nguyên nhân đằng sau vấn đề gì
  • put the health of hundreds of millions of people at risk: gây nguy hiểm cho sức khỏe của hàng trăm triệu người
  • at risk of dying of hunger/ starvation: có nguy cơ chết vì đói
  • contribute to worsening food insecurity: góp phần làm sự mất an ninh thực phẩm trở nên tồi tệ hơn
  • destroy crops and livestock: phá hoại mùa màng và gia súc  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "destroy" tiếng anh
  • suffer from food shortages and famine: chịu đựng nạn thiếu lương thực và nạn đói
  • natural disasters: những thảm họa thiên nhiên
  • prolonged drought, violent storms: hạn hán kéo dài, bão dữ
  • have difficulty making ends meet: gặp khó khăn trong việc kiếm sống
  • violent attacks, social riots, conflicts and wars: các cuộc tấn công bạo lực, bạo loạn xã hội, xung đột và chiến tranh

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0