·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 13/6/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật), IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng & ideas topic "EVENING TIME"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ vựng & ideas topic "EVENING TIME"tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- to wind down /tuː wɪnd daʊn/ (verb). Xả hơi
- He has no time to wind down these days
- to get/take a nap /tuː gɛt/teɪk ə næp/ (verb). (IELTS TUTOR giải thích: Chợp mắt)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She is getting a quick nap before getting back to work
- tends to do something /tɛndz tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (verb). (IELTS TUTOR giải thích: Có xu hướng làm việc gì đó)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Women tend to live longer than men
- to mix something up /tuː mɪks ˈsʌmθɪŋ ʌp/ (verb). (IELTS TUTOR giải thích: khuấy động một thứ gì đó lên)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Remember to mix your drink up, there is a lot of syrup at the bottom
- to socialise (with somebody) /tuː ˈsəʊʃəlaɪz wɪð ˈsʌmbədi/ (verb). (IELTS TUTOR giải thích: giao lưu với ai đó)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I really don't like socialising with relatives during the holidays
- to indulge oneself with something /tuː ɪnˈdʌlʤ wʌnˈsɛlf wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (verb). (IELTS TUTOR giải thích: Tận hưởng bản thân với thứ gì đó)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm going to indulge myself with a nice hot bath
- have a lot on my plate: có nhiều việc trong thời gian của mình
- revolved around: xoay quanh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày