"TẤT TẦN TẬT" từ vựng về tháng cô hồn

· Vocabulary

Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng về tháng cô hồn trong tiếng Anh mà các em nên biết trong tiếng anh. Bên cạnh đó IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5) cũng như Từ vựng & Cấu trúc qua bài báo 'Everything is gone.' Flooding in China ruins farmers and risks rising food prices (CNN)

1. bad-mouth/ viperish tongue

Nghĩa: chiếc lưỡi độc ác/ độc mồm

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Does an employee have a duty not to bad-mouth their employer out of working hours?
  • Surely, people are more scared of you and your viperish tongue?

2. hungry ghosts festival

Nghĩa: tháng cô hồn

Diễn ra vào ngày 15 của tháng 7, trong đó các bữa tiệc gồm nhiều lễ vật khác nhau được chuẩn bị để các linh hồn dùng bữa. Tại sao lại là ngày 15? Người ta tin rằng giữa tháng là thời điểm các linh hồn tràn đầy sức sống, do đó, các bữa tiệc thịnh soạn được chuẩn bị để xoa dịu cơn đói của họ. Người ta tin rằng nếu cơn đói của họ được thỏa mãn thì sẽ không có tai nạn nào xảy đến với gia đình.

IELTS TUTOR xét ví dụ: What should we prepare in celebration of the Hungry Ghosts Festival?>> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "prepare" tiếng anh

3. ghosts/evil spirits

Nghĩa: ma/ cô hồn/ linh hồn xấu

Có hai loại linh hồn đến thăm chúng ta trong tháng cô hồn tháng 7: tốt và xấu. Các linh hồn xấu đang tìm cách trả thù, và thuộc về những người chết oan uổng do bị giết, tự tử, ... Lễ được chuẩn bị cho những linh hồn này, để họ không làm điều gì xấu với gia đình.

IELTS TUTOR xét ví dụ: During the ghost month, do not run around to avoid bumping into evil spirits.

4. good spirits

Nghĩa: những linh hồn tốt

Trong tháng cô hồn, người ta tin rằng người chết trở về thăm gia đình của họ, đó là lý do tại sao mỗi hộ gia đình chuẩn bị một mâm cỗ để họ thưởng thức. Những người khác để lại chỗ trống xung quanh bàn ăn của họ cho những người thân đã khuất của họ. Đây là thời điểm Trời mở cửa để các linh hồn ra đi tự do. Điều này cho phép tất cả các linh hồn - ngay cả những người từ lâu - đến thăm gia đình của họ.

IELTS TUTOR xét ví dụ: Our deceased ancestors are also considered good spirits.>> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "decrease" tiếng anh

5. spiritualist

Nghĩa: nhà duy linh

Người theo đuổi chủ nghĩa/ thuyết duy linh.

IELTS TUTOR xét ví dụ: In practice, a vast amount of spiritualist messages seem pathetic in their banality and sentimentality.

6. ghost hunter

Nghĩa: thợ săn ma

Cũng là một hồn ma, nhưng anh được chọn làm thợ săn ma vì trí tuệ và tiềm năng của mình. Nhiều thế kỷ trước, ông là một học giả sáng giá, đứng đầu trong các kỳ thi của triều đình, nhưng vì vẻ ngoài xấu xí của ông mà hoàng đế đã tước bỏ danh hiệu của ông. Vì vậy, sau đó anh ta trở thành một thợ săn ma khi tự tử. Kể từ đó, tượng và chân dung của ông đã trở thành một vật chủ yếu trong mỗi hộ gia đình để xua đuổi tà ma.

IELTS TUTOR xét ví dụ: For evil spirits, the ghost hunter is most terrifying.>> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"terrible"tiếng anh

7. king of the underworld

Nghĩa: Diêm Vương

Trong thần thoại, Vua của thế giới ngầm là Hades. Anh ta là người quyết định danh hiệu thợ săn, và phán xét số phận của tất cả những ai đi vào hạ giới.

IELTS TUTOR xét ví dụ: The King of the Underworld will decide on the fate of the spirits.

8. altar

Nghĩa: bàn cúng

Bàn cúng phục vụ như bàn của các vị thần và các linh hồn. Tất cả các lễ vật và đồ lễ chuẩn bị đều được đặt ở đây. Chúng thường được đặt ở giữa nhà hoặc gần cửa trong thời gian cúng để mời tất cả các linh hồn đến dùng bữa.

IELTS TUTOR xét ví dụ: Put these fruits on top of the altar.

9. incense

Nghĩa: Nhang/ hương

Người ta sẽ cầm hương trong khi cầu nguyện các vị thần và nói chuyện với tổ tiên của họ.

IELTS TUTOR xét ví dụ: Hold this incense and bow three times to your ancestors.>> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng về Giỗ Tổ Hùng Vương

10. paper money

Nghĩa: tiền giấy

Tiền giấy được đốt như một vật cúng dường cho các linh hồn để họ sử dụng trong thế giới của họ.

IELTS TUTOR xét ví dụ: For the past few years, the price of paper money has increased.

11. offerings

Nghĩa: đồ cúng

Hạt gạo, tiền xu, thịt lợn, thịt gà, rau, trái cây, rượu, thuốc lá - tất cả những thứ này đều được chuẩn bị để cúng các linh hồn.

IELTS TUTOR xét ví dụ: Please prepare the offerings for the ancestors.

12. make a feast of well-prepared food​

Nghĩa: chuẩn bị một mâm tiệc với các món ăn được chuẩn bị kỹ lưỡng

IELTS TUTOR xét ví dụ: People make a feast of well-prepared food to offer hungry spirits to celebrate Ghost Festival.

13. gather at places where there are generous offerings to snatch cash and food​

Nghĩa: tụ tập để giựt cô hồn vào ngày rằm tháng bảy.

IELTS TUTOR xét ví dụ: Children usually gather at places where there are generous offerings to snatch cash and food during Ghost Festival.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

14. Karma/ Instant karma

Nghĩa: nghiệp đến sớm/ nghiệp quật ngay

IELTS TUTOR xét ví dụ: While I know that this is a thread about Karma, I thought it might be relevant to compare with the Celtic concept of a geas.

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0