Có rất nhiều bạn kể cả sau khi đọc hướng dẫn kĩ lưỡng về học từ vựng nhớ lâu & Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript] của IELTS TUTOR đã rất cẩn thận rồi, vẫn chưa nắm kĩ Các cách paraphrase từ RELAX trong tiếng anh, hôm nay IELTS TUTOR tổng hợp các cách paraphrase nhé
1. TO RELEASE TENSION
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "release" tiếng anh
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Running is a good way to release tension
2. TO CHILL OUT
IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb "chill out"
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I'm just chilling out in front of the TV.
3. TO LET YOUR HAIR DOWN: nhẹ cái đầu
= to allow yourself to behave much more freely than usual and enjoy yourself (xoã)
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You should let your hair down for once.
- I’ve finished my work for the whole week, so I can let my hair down for a few days
4. TO RELIEVE STRESS
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng & Word form của "relieve"
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has recently taken up yoga lessons to relieve stress.
5. TO UNWIND
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "unwind" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- to unwine = to relax and allow your mind to be free from worry after a period of work or some other activity that has made you worried
- Nếu tử 'relax' ở trình độ B1 (trình độ tiếng anh khá) thì từ 'unwind' ở trình độ C1 (trình độ giỏi). Để nắm được từ nào là từ academic nên học để ghi điểm thì nhớ đọc kĩ hướng dẫn của IELTS TUTOR nhé
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A glass of wine in the evening helps me to unwind after work.
- Listening to some music is what I do to unwind at the end of the day
6. To let off steam/ To blow off steam: xả hơi
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He lifts weight after a fight with his girlfriend to blow off steam.
- I hit the gym after study to let off steam.
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I just love sitting back and watching TV.
- After so many hours of work, I just want to go home and sit back on my sofa.
8. At (your) ease = relaxed
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"ease"tiếng anh
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He felt completely at ease.
- She soon put/set me at ease (= made me relaxed)
9. Kick back — /kɪk/: to stop doing things and relax
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What good is life if a guy can’t kick back and watch a good movie?
10. chill (adj) - informal
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We're a lot more chill about this than our parents were.
- The bar has a pretty chill vibe and the service is great.
- We’re on holiday now, just set everything aside and chill
11. Take it easy: bình tĩnh, từ từ đi
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Remember to take things easy in the first week, your hands have recovered but are still very weak
12. Loosen up: thả lỏng
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "loose" tiếng anh
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I was pretty nervous at first, but eventually loosened up after a while
13. Stress - buster: xả stress
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Classical music is a great stress buster for me
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày