Bên cạnh lí giải Vì sao IELTS Writing Học Mãi vẫn 5.0?, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "release" tiếng anh
I. Release là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ (intransitive verbs) và ngoại động từ (transitive verbs)
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "thải ra, làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)"
to drop, or to stop carrying, holding, or containing something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The dog brought the ball back to us but wouldn’t release it.
- The company was charged with releasing toxic gases into the atmosphere.
2. Mang nghĩa "phóng thích, thả ra"
=to give freedom to someone
IELTS TUTOR lưu ý:
- release someone from something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Agents questioned the men, then released them because they had done nothing wrong.
- to release a prisoner (IELTS TUTOR giải thích: tha một người tù)
- He was released from prison in July.
3. Mang nghĩa "phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)"
=to let something be shown in public or made available for use
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to release a new film (IELTS TUTOR giải thích: phát hành một cuốn phim mới)
- The police released a drawing of the suspect.
4. Mang nghĩa "(khí) thải ra"
=to let a substance or energy spread into the area or atmosphere around it, especially as part of a chemical reaction
IELTS TUTOR lưu ý:
- release something into something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Oxygen from the water is released into the atmosphere.
- Cooking the grain will release the starch from the outside coating.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE