Bên cạnh phân tích đề ngày 22/8/2020 mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé, kèm bài viết của bạn HS đã đạt 6.5 IELTS WRITING, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm PARAPHRASE "FAMOUS" TIẾNG ANH
I. Vì sao paraphrase quan trọng trong IELTS?
1. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- Để nâng cao điểm Writing/ Speaking, chỉ luyện làm các bài test là không đủ. Thí sinh cần nắm rõ bản chất của bài thi Writing/ Speaking là việc paraphrase các cụm từ, các câu.
- Các câu hỏi Reading chính là những câu giống hệt như trong đoạn văn, nhưng đã được paraphrase lại. Nhiệm vụ của thí sinh là tìm ra được những câu này và đối chiếu với câu hỏi.
- Nguyên tắc paraphrase mà người ra đề vẫn làm đó là:
- Biến đổi các từ trong câu thành các từ đồng nghĩa (synonym)
- Biến đổi dạng của từ
- Thay đổi thứ tự của các từ trong câu.
- Nguyên tắc paraphrase mà người ra đề vẫn làm đó là:
II. Paraphrase từ"famous"
Hôm nay IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn các bạn áp dụng nguyên tắc sử dụng các từ đồng nghĩa để paraphrase. Sau đây sẽ là danh sách các từ và cụm từ đồng nghĩa của FAMOUS mà nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Writing không dùng IDIOMS VÀ PHRASAL VERB được nhé
1. Speaking
1.1. catch on (phrasal verb)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The song caught on and was sung and played everywhere.
1.2. climbing the chart (phrasal verb)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The country newcomer's debut single is climbing the charts.
1.3. go viral (phrasal verb)
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"viral"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: Have you seen that cat video that gone viral across the Internet?
1.4. leading the way (phrasal verb)
IELTS TUTOR xét ví dụ: That school led the way in finding methods to teach reading skill.
1.5. having made a name for oneself (idiom)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He's made a name for himself as a talented journalist.
1.6. in the spotlight (idiom)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Taylor Swift is back in the spotlight.
1.7. of high standing (idiom)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Her partner in the exhibition is another local artist of high standing, Ann Bridges from Ruthin.
1.8. becoming very in-demand (idiom)
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "be in demand" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The book about dogs was becoming very in-demand in the local library.
1.9. the one and only (idiom)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The soundtrack includes vintage rockers by Sweet and Girlschool and new songs by Creeper, a band fronted by the one and only Dean.
2. Writing
2.1. highly acclaimed (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: She has published six highly acclaimed novels.
2.2. highly regarded (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: John was a highly regarded and esteemed member of the local community
IELTS TUTOR hướng dẫn Diễn đạt "về mặt" (Paraphrase "regarding" tiếng anh)
2.3. widely known (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: J.K Rowling is widely known for her book series: Harry Potter.
2.4. prestigious (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The dinner reception is going to have a prestigious speaker present during the meal.
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "prestigious" tiếng anh
2.5. much-publicized (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: There the Africans stood trial for piracy and murder in a much-publicized case.
2.6. far-famed (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I was astonished by the far-famed beauty of Seville.
2.7. major-league (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The outfielder made his major-league debut this season and played 37 games for the Reds.
2.8. high-profile (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: There have been some high-profile examples like Steve Jobs or Bill Gates in the digital revolution and have changed the lives of billions.
2.9. big-time (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: One of his friends once showed some music he had written to a big-time songwriter in Beijing.
2.10. renowned (adj.)
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"renowned"&"renown"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The oak forests for which it was renowned in Roman times have entirely disappeared.
2.11. well-known (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The restaurant is well-known for its friendly atmosphere and excellent service.
2.12. eminent = preeminent (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He mentions that he was an eminent sociologist and at best secondarily an economist.
2.13. noted (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: O'Brian's live shows are noted for the way in which he draws in his audience.
2.14. notorious (adj.)
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"notorious"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: There are displays dedicated to the notorious Edinburgh bodysnatchers Burke and Hare.
2.15. illustrious (adj.)
IELTS TUTOR xét ví dụ: As humble privates and illustrious generals, Scottish soldiers marched and fought across the globe, in the service of the British Empire.
2.16. notable (adj.)
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "Notably" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The islands are notable for the absence of trees, which is partly accounted for by the amount of wind.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE