Diễn đạt "bơi lội" (Paraphrase "swim" tiếng anh)

· Paraphrase

Bên cạnh phân tích kĩ càng đề thi IELTS GENERAL TASK 2 ngày 4/8/2020, kèm bài sửa cho hs đi thi thật, IELTS TUTOR hướng dẫn Diễn đạt "bơi lội" (Paraphrase "swim" tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

II. Diễn đạt "bơi lội" (Paraphrase "swim" tiếng anh)

1. go swimming

2. swim on my back

= bơi ngửa

3. Các kiểu bơi khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • backstroke /ˈbækstrəʊk/: kiểu bơi ngửa
  • breaststroke /ˈbreststrəʊk/: kiểu bơi ếch
  • crawl /krɔːl/: bơi sải
  • diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn
  • dog-paddle: bơi chó

"Bathe"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I love to bathe in the ocean on a warm summer day.

"Dip"

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"dip"tiếng anh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She dips her toes in the pool to check the temperature.

"Plunge"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He took a plunge into the cool lake after a long hike.

"Wade"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The children waded in the shallow end of the pool.

"Dive"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Olympic diver executed a perfect dive into the water.

"Soak"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I like to soak in the hot tub after a workout.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0