Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing đã được IELTS TUTOR giới thiệu kì trước, hôm nay IELTS TUTOR giới thiệu thêm Cách paraphrase "comfortable" tiếng anh
I. Cách paraphrase"comfortable"
1. Diễn tả trạng thái, tâm trạng
IELTS TUTOR lưu ý:
Relaxing
IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer to spend my time on other hobbies that I find more interesting and relaxing.Enjoyable
IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer to spend my time on other hobbies that I find more interesting and enjoyable.Pleasant
IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer to spend my time on other hobbies that I find more interesting and pleasant.Satisfying
IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer to spend my time on other hobbies that I find more interesting and satisfying.Effortless
IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer to spend my time on other hobbies that I find more interesting and effortless.Enjoyable without stress
IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer to spend my time on other hobbies that I find more interesting and enjoyable without stress.
2. Diễn tả sự thoải mái của 1 không gian
2.1. Dùng danh từ "comfort"
2.2. restful
2.3. cozy
2/4. enjoyable
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "enjoyable" tiếng anh
2.5. pleasant
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "pleasant" tiếng anh
2.6. satisfying
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt satisfied, satisfaction, satisfactory, satisfy và satisfyin
2.7. relaxing
II. Cách paraphrase"uncomfortable"
Uneasy
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel uneasy performing dance moves in front of many people.
Nervous
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel nervous performing dance moves in front of many people.
Anxious
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel anxious performing dance moves in front of many people.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
Insecure
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel insecure performing dance moves in front of many people.
Embarrassed
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel embarrassed performing dance moves in front of many people.
Awkward
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel awkward performing dance moves in front of many people.
Tense
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel tense performing dance moves in front of many people.
Apprehensive
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel apprehensive performing dance moves in front of many people.
Ill at ease
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I feel ill at ease performing dance moves in front of many people.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày