Cách dùng"over" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng"over" tiếng anh

I. Dùng "over" như giới từ

1. Mang nghĩa"phía trên"

=resting on the surface of somebody/something and partly or completely covering them/it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I put a blanket over the sleeping child. 
  • He wore an overcoat over his suit. 
  • She put her hand over her mouth to stop herself from screaming.

2. Mang nghĩa"phía bên kia, vượt qua"

=in or to a position higher than but not touching somebody/something; above somebody/something/from one side of something to the other; across something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They held a large umbrella over her. 
  • The balcony juts out over the street. 
  • There was a lamp hanging over the table.
  • a bridge over the river 
  • They ran over the grass. 
  • They had a wonderful view over the park.
  • She climbed over the wall.

3. Mang nghĩa"trên khắp, rộng khắp"

=in or on all or most parts of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Snow is falling all over the country. 
  • They've travelled all over the world. 
  • There were papers lying around all over the place.

4. Mang nghĩa"hơn..."

=more than a particular time, amount, cost, etc.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • over 3 million copies sold 
  • She stayed in Lagos for over a month. 
  • He's over sixty.

5. Mang nghĩa"thống trị, uy quyền"

=used to show that somebody has control or authority

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She has only the director over her. 
  • He ruled over a great empire. 
  • She has editorial control over what is included.

6. Mang nghĩa"trong suốt"

=during something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We'll discuss it over lunch. 
  • Over the next few days they got to know the town well. 
  • She has not changed much over the years. 
  • He built up the business over a period of ten years. 
  • We're away over (= until after) the New Year.

7. Mang nghĩa"liên quan đến vấn đề gì"

=because of or relating to something; about something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

8. Mang nghĩa"bằng, qua, trên (điện thoại...)"

=using something; by means of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We heard it over the radio. 
  • She wouldn't tell me over the phone.

II. Dùng "over" như adv

1. Mang nghĩa"khắp; trên khắp"

=across a street, an open space, etc.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I stopped and crossed over. 
  • He rowed us over to the other side of the lake. 
  • They have gone over to France. 
  • This is my aunt who's over from Canada. 
  • I went over (= across the room) and asked her name. 
  • Put it down over there.

2. Mang nghĩa"ngang qua; vượt qua, bên kia (sông...)"

=downwards and away from the correct position standing upright

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Try not to knock that vase over. 
  • The wind must have blown it over.

3. Mang nghĩa"bên trên"

=from one side to another side

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She turned over onto her front. 
  • The car skidded off the road and rolled over and over.

4. Mang nghĩa"hơn..."

=above; more

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • children of 14 and over 
  • You get an A grade for scores of 75 and over.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE