·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"weekend"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ vựng topic"weekend"tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- go out to eat: đi ăn ngoài
- go out (to a bar or club): ra ngoài, thường là để giải trí như đi bar
- see a movie: xem một bộ phim
- binge watch TV shows: ngồi một chỗ xem chương trình truyền hình
- chill out at home: thư giãn ở nhà
- sleep in: ngủ nướng
- lay around the house: nghỉ ngơi ở nhà - do some housework: làm một số việc nhà
- do some yard work: làm vườn, dọn dẹp sân nhà
- spend time with your family: dành thời gian với gia đình
- take a road trip: du lịch bằng ôtô
- go to church: đi nhà thờ
- get together with friends: tụ tập bạn bè >> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
- have a cookout: nấu nướng và ăn uống ngoài trời
- have a house party: tổ chức tiệc ở nhà
- have a dinner party: dự tiệc tối
- have a big family meal: ăn uống cùng cả gia đình
- go shopping: đi mua sắm
- get up (v.p) /ɡet ʌp/ thức dậy
- play sports (v.p) /pleɪ spɔːrts/ chơi thể thao
- go shopping (v.p) /ɡoʊ ˈʃɒp.ɪŋ/ đi mua sắm
- go on a picnic (v.p) /gəʊ ɒn ə ˈpɪknɪk/ đi dã ngoại
- breakfast (n) /ˈbrek.fəst/ bữa sáng
- lunch (n) /lʌntʃ/ bữa trưa dinner (n) /ˈdɪn.ər/ bữa tối
- go swimming (v.p) /ɡoʊ ˈswɪm.ɪŋ/ đi bơi
- have a rest (v.p) /həv ə rest/ nghỉ ngơi
- read books (v.p) /riːd bʊks/ đọc sách >> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi)
- listen to music (v.p) /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/ nghe nhạc
- extra activity (n.p) /ˈɛkstrə ækˈtɪvɪti/ hoạt động ngoại khóa
- raise money (v.p) /reɪz ˈmʌn.i/ gây quỹ charity (n) /ˈtʃer.ə.t̬i/ tổ chức từ thiện
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

