Từ vựng topic"fast food"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"fast food"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn:

II. Từ vựng topic"fast food"tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Chicken nuggets: gà viên chiên
  • Chili sauce: tương ớt
  • Condiment: đồ gia vị
  • (Salad) dressing: nước sốt thêm vào salad
  • French fries: khoai tây chiên
  • Fried chicken: gà rán
  • Hamburger: bánh kẹp
  • Hash brown: bánh khoai tây chiên
  • Pastry: bánh ngọt
  • Hot dog: một loại xúc xích dùng với bánh mì dài
  • Ketchup/ tomato sauce: tương cà
  • Mustard: mù tạt
  • Mayonnaise: xốt trứng gà tươi
  • Pizza: bánh pi-za
  • Sausage: xúc xích
  • Sandwich: bánh mỳ kẹp
  • to be high in saturated fats and added sugars: chứa nhiều chất béo bão hòa và đường
  • to be prepared and served quickly: được chuẩn bị và phục vụ nhanh chóng
  • fatty substance: chất béo 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Fried foods which contain a lot of fatty substance can do harm to your health. (IELTS TUTOR giải thích: Đồ chiên rán chứa nhiều chất béo có thể gây hại cho sức khỏe của bạn) 
  • essential substance: chất thiết yếu 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Milk provide a lot of essential substance for children. (IELTS TUTOR giải thích: Sữa cung cấp nhiều dưỡng chất thiết yếu cho trẻ em) 
  • elements in food: Các thành phần trong đồ ăn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Researchers must investigate the elements in the food to find out what caused the poisoning. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhà nghiên cứu phải điều tra các thành phần trong đồ ăn để tìm ra nguyên nhân ngộ độc) 
  • sort of food: loại thức ăn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Eating different sort of foods will help you get a diverse sources of nutrients. (IELTS TUTOR giải thích: Ăn nhiều loại thức ăn sẽ giúp bạn có được đa dạng nguồn dinh dưỡng) 
  • rich source of: nguồn giàu chất…, phong phú, đa dạng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Red vegetables are foods which is a rich source of vitamin A. (IELTS TUTOR giải thích: Rau củ có màu đỏ là những loại thực phẩm giàu vitamin A)
  • to taste good: ngon
  • to eat… too much over a long period: ăn… quá nhiều trong một thời gian dài
  • processed preservatives: chất bảo quản đã qua xử lý/chế biến
  • to be detrimental to …: có hại cho …
  • to consume high levels of salt: tiêu thụ lượng muối cao
  • to be low in antioxidants, fiber: ít chất chống oxy hóa, chất xơ
  • a low-fiber diet: một chế độ ăn ít chất xơ
  • to increase blood pressure: tăng huyết áp
  • to be more likely to have a heart attack: có nhiều khả năng bị đau tim
  • to put on weight: tăng cân
  • fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh
  • to introduce a ban on junk food advertising: ban hành lệnh cấm quảng cáo đồ ăn vặt
  • to be highly addictive: gây nghiện cao
  • to be hard to resist: khó cưỡng lại
  • Take Out: Mua mang đi 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m late so I prefer to have my breakfast taken out than eat in. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi trễ giờ nên tôi muốn mua đồ ăn sáng mang đi hơn là ăn tại chỗ) 
  • Eat in: Ăn tại nhà hàng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m late so I prefer to have my breakfast taken out than eat in. 
  • Drive through: Đồ ăn mua mang về lấy ngay khi ngồi trong xe. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I will drive through that store to have some burgers, do you want to have some? (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ lái xe qua cửa hàng để mua ít burger, bạn muốn một ít không?) 
  • Chemical substance: chất hóa học 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Moderate exercise triggers the release of endorphins, chemical substances in the brain that can make you feel better. (IELTS TUTOR giải thích: Tập thể dục nhẹ nhàng kích thích sản sinh endorphins, chất hóa học từ não bộ giúp bạn cảm thấy tốt hơn) 
  • Drain off: rút cạn nước, làm khô 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Drain off fat and add onions to simmering beef. (IELTS TUTOR giải thích: Rút cạn chất béo và thêm hành tây để ninh nhừ thịt bò) 
  • Digested: tiêu hóa 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Avoid heavy foods that are difficult to digest. (IELTS TUTOR giải thích: Tránh ăn những loại thực phẩm “nặng bụng” rất khó để tiêu hóa) 
  • Intestinal problem: vấn đề về đường ruột 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  You should eat in a healthier way to avoid many intestinal problems. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn nên ăn uống lành mạnh hơn để tránh các bệnh đường ruột) 
  • Synthesized: tổng hợp, hấp thụ dưỡng chất 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Liver cells can synthesize and store triglycerides. (IELTS TUTOR giải thích: Tế bào gan có thể tổng hợp và lưu trữ chất béo trung tính.) 
  • Allergic: gây dị ứng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  She's allergic to cats so try to keep her away from them. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy bị dị ứng với mèo nên cố gắng giữ cô ấy tránh xa chúng.) 
  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Food that is insufficiently cooked can lead to food poisoning. (IELTS TUTOR giải thích: Thức ăn không được nấu chín kỹ có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm.)
  • to increase bad cholesterol levels: tăng mức cholesterol xấu
  • to keep your weight under control: kiểm soát cân nặng của bạn
  • to control your intake of harmful fats: kiểm soát lượng chất béo có hại của bạn
  • to choose healthier fat options: chọn các món ăn chứa chất béo lành mạnh hơn
  • to be extremely high in calories: có hàm lượng calo cực cao
  • to be eaten in large amounts: ăn lượng lớn
  • Fast food (noun) /ˌfæst ˈfuːd tʃeɪn/ thức ăn nhanh hot food such as hamburgers that is quick to cook or is already cooked and is therefore served very quickly in a restaurant 
  • Obesity (noun) /oʊˈbiː.sə.t̬i/ béo phì the fact of being extremely fat, in a way that is dangerous for health 
  • Nutrient (noun) /ˈnuː.tri.ənt/ chất dinh dưỡng any substance that plants or animals need in order to live and grow Healthy (adjective) /ˈhel.θi/ khoẻ mạnh strong and well 
  • Consume (verb) /kənˈsuːm/ tiêu thụ to eat or drink, especially a lot of something 
  • Convenient (adjective) /kənˈviː.ni.ənt/ tiện lợi suitable for your purposes and needs and causing the least difficulty 
  • Balance one’s diet (verb phrase) cân bằng chế độ ăn uống to give the food and drink usually eaten or drunk by a person or group equal amount of importance 
  • Get in shape (verb phrase) giữ dáng to work to have good, robust health; to become strong or fit 
  • Knock one’s sideways (idiom) làm ai đó cảm thấy bệnh to make someone very ill. French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên
  • Fried chicken /fraid ˈtʃɪkɪn/: gà rán

  • Hamburger/ burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/: bánh kẹp

  • Pizza /’pi: tsə/: bánh pi-za

  • Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/: thìa dùng một lần

  • Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/: giấy gói

  • to satisfy your cravings: thỏa mãn cơn thèm của bạn
  • to grab a snack on the go: mua 1 món ăn vặt trên đường bạn đi làm/ đi đâu đó
  • to be affordable and convenient: hợp túi tiền và tiện lợi
  • to make junk food less tempting to children: làm cho đồ ăn vặt ít hấp dẫn hơn đối với trẻ em
  • to tax unhealthy food: đánh thuế thực phẩm không lành mạnh
  • to force the food industry to cut sugar & salt in…: buộc ngành công nghiệp thực phẩm cắt giảm đường và muối trong…
  • Overweight and obesity: thừa cân và béo phì

  • Fibre /ˈfaɪ.bɚ/ (n): chất xơ (a substance in certain foods, such as fruit, vegetables, and brown bread, that travels through the body as waste and helps the contents of the bowels to pass through the body easily)

  • Risk factor: yếu tố rủi ro

  • Fatal /ˈfeɪ.t̬əl/ (adj): gây tử vong

  • Shorten our lives by many years: rút ngắn thời gian sống

  • Suffer from malnutrition: bị suy dinh dưỡng

  • Processed foods: thực phẩm chế biến sẵn

  • Heart disease: các bệnh về tim mạch

  • High blood pressure: huyết áp cao

  • Stroke /stroʊk/ (n): đột quỵ (a sudden change in the blood supply to a part of the brain, sometimes causing a loss of the ability to move particular parts of the body)

  • Saturated fat (n): chất béo bão hòa (a type of fat that's found in butter, cheese, red meat, etc.)

  • Trans fat (n): chất béo chuyển hóa (an artificial fat that makes food last longer and taste better but is very bad for health)
  • to change consumer behaviour: thay đổi hành vi của người tiêu dùng
  • Salad: rau trộn

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE