Từ vựng topic "Map / Get lost"

· Vocabulary

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Từ vựng topic "Map / Get lost"

I. Từ vựng dạng Map IELTS

1. Từ vựng dạng Map IELTS WRITING TASK 1

2. Từ vựng dạng Map Labelling IELTS LISTENING

IELTS TUTOR tổng hợp Cách làm dạng MAP LABELLING IELTS

II. Từ vựng topic "Map / Get lost"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • embarrasing: xấu hổ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • This is embarrassing but it has happened many times before. The reason is I have a very bad sense of direction, plus a bad memory, so you can imagine the struggle when it comes to finding my way around the city.
  • plus: cộng (với)
  • Route noun /ruːt/ = a particularway or direction between places: tuyến đường 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The route we had planned took us right across Greece. (IELTS TUTOR giải thích: Tuyến đường chúng tôi đã lên kế hoạch đưa chúng tôi qua Hy Lạp)
  • Outdated adjective/ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/: old-fashionedand therefore not as good or as fashionable as something modern: lỗi thời 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Nowadays this technique is completely outdated.(IELTS TUTOR giải thích: Ngày nay kỹ thuật này đã hoàn toàn lỗi thời)
  • Obsolete adjective/ˌɒb.səlˈiːt/ = not in use any more, having been replaced by something newer and better or more fashionable. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented.(IELTS TUTOR giải thích: Đèn khí trở nên lỗi thời khi ánh sáng điện được phát minh)
  • Zoom in /zum/ = to adjusta camera to make a person or thing being photographed appear larger or closer. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: At the beginning of the movie, the camera zooms in to show two people sitting by the side of a river.(IELTS TUTOR giải thích: Khi bắt đầu bộ phim, máy ảnh phóng to để cho thấy hai người ngồi bên một con sông)
  • Compass noun/ˈkʌm.pəs/ = a device for finding direction with a needle that can move easily and that always points to magnetic north: la bàn Figure out /ˈfɪɡər/ = to understandor solve something: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  It takes most people some time to figure out new software.(IELTS TUTOR giải thích: Hầu hết mọi người phải mất một thời gian để tìm ra phần mềm mới)
  • To bepretty hopeless at …. : khá là vô vọng về cái gì đó (in) the middle of nowhere = faraway from any towns and cities and where few people live. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  He lives in a tiny house in the middle of nowhere. 
  • Comprehensive adjective/ˌkɒprɪˈhen.sɪv/ = complete and including everything that is necessary: đầy đủ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  He has written a fully comprehensive guide to Rome.(IELTS TUTOR giải thích: Ông đã viết một hướng dẫn đầy đủ toàn diện về Rome)
  • scooter (n): xe tay ga
  • Freak out: Hoảng loạn, sợ hãi

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • My mom freaked out when she knew I quit my job. (IELTS TUTOR giải thích: Mẹ tớ đã rất tức giận khi biết tin tớ nghỉ việc)

      • I remember the first time I got lost. I freaked out completely (IELTS TUTOR giải thích: Tớ vẫn nhớ cái lần đầu tiên đi lạc. Tớ đã thực sự hoảng sợ)

  • dire consequences: hậu quả thảm khốc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:​
      • I absolutely advise against using it while riding a scooter as a lot of people do in Vietnam because it could lead to dire consequences. I’m the type of person who can easily get lost even in just a tiny little town. >> IELTS TUTOR lưu ý CÁCH DÙNG CÁC TỪ CHỈ MỐI QUAN HỆ NHÂN QUẢ
  • Struggle: đấu tranh, vật lộn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I struggle with finding ways in unfamiliar places all the time.
  • Safe and sound (idioms): bình yên vô sự

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Two students got lost. Luckily, they were found safe and sound (IELTS TUTOR giải thích: Có 2 học sinh đã bị lạc. May mắn thay, chúng đều được tìm thấy trong trạng thái bình yên vô sự)

  • Stroll around: đi dạo, tản bộ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I felt like going back in time while strolling around its atmospheric streets filled with charming historical buildings. On the way back to my hotel, I took the wrong turn and got lost. 
  • Frustrated: bực bội
  • Ease: thoải mái, dễ dàng

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • There are people who have a certain sets of skills which obviously provides them with the capability to understand directions with ease. I sensed something wrong and asked a local farmer for directions. He told me I should have taken the second turn on the left, not the first one.

  • Memory/mind like a sieve: quên, đãng trí

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • John has a memory like a sieve. He has to note everything down in case of forgetting important things. (IELTS TUTOR giải thích: John là một người rất hay quên. Anh ấy phải ghi chú tất cả mọi thứ phòng khi quên việc gì quan trọng)

  • off - the - beaten - track/path: lạc đường
  • Calm oneself down: làm ai đó bình tĩnh

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • She sat down and took a few deep breaths to calm herself down (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy ngồi xuống và hít thở sâu vài lần để lấy lại bình tĩnh)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE