Từ vựng topic"BUSINESSMAN OR BUSINESSWOMAN"IELTS

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh Từ vựng topic"BUSINESSMAN OR BUSINESSWOMAN"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"BUSINESSMAN OR BUSINESSWOMAN"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • philanthropist(n) /fɪˈlæn.θrə.pɪst/: a person who helps the poor, especially by giving them money (IELTS TUTOR giải thích: một người giúp đỡ người nghèo, đặc biệt là bằng cách cho họ tiền) - người nhân đạo, người nhân đức, người hay làm từ thiện
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • A donation from a wealthy 19th-century philanthropist (IELTS TUTOR giải thích: một khoản đóng góp từ một nhà từ thiện giàu có vào thế kỷ 19)
  • philanthropy /fɪˈlæn.θrə.pi/: lòng nhân đức, lòng yêu người, tổ chức phúc thiện. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng & Ideas topic "charity" IELTS
  • entrepreneur (n ) /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/: someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity - nhà khởi nghiệp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property. (IELTS TUTOR giải thích: ông là một trong những doanh nhân của những năm 80 đã kiếm tiền về nhà đất.)
  • wealthy (a) /ˈwel.θi/ = rich
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
    • He’s a very wealthy man. (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy là một người rất giàu có.)
    • With their natural resources they are potentially a very wealthy country. (IELTS TUTOR giải thích: với tài nguyên thiên nhiên của họ, họ có khả năng là một đất nước rất giàu có.)
  • underprivileged (a) /ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/: without the money, possessions, education, opportunities, etc. that the average person has - bị thiệt thòi, nghèo khó
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Children from an underprivileged family background are statistically more likely to become involved in crime. (IELTS TUTOR giải thích: trẻ em từ những nền tảng gia đình thiệt thòi/nghèo khó theo thống kê có nhiều khả năng tham gia vào tội phạm.)
  • interestingly (adv) /ˈɪn.trəs.tɪŋ.li/: used to introduce a piece of information that the speaker thinks is strange or interesting- thú vị thay, thực sự là thú vị
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Interestingly (enough), he never actually said that he was innocent. (IELTS TUTOR giải thích: thật thú vị là anh ta chưa bao giờ thực sự nói rằng anh ta vô tội.)
  • show off (phrasal verb): to behave in a way that is intended to attract attention or admiration, and that other people often find annoying - khoe khoang
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • She only bought that sports car to show off and prove she could afford one. (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy chỉ mua chiếc xe thể thao đó để khoe khoang và chứng tỏ mình có thể mua được một chiếc xe thể thao.)
  • a heart of gold: a kind and generous character - người có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • He plays the part of a tough cop on tv who really has a heart of gold. (IELTS TUTOR giải thích: anh đóng vai một cảnh sát cứng rắn trên truyền hình, người thực sự có một trái tim vàng)
  • humble personality - tính cách khiêm tốn
  • simple outfits - trang phục đơn giản. >> IELTS TUTOR lưu ý TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CLOTHES (QUẦN ÁO) IELTS
  • an inspiring model - 1 tấm gương đầy cảm hứng
  • have a dazzling smile - có nụ cười toả sáng/toả nắng
  • overcome adversities in life- vượt qua những nghịch cảnh trong cuộc sống
  • offer scholarships - trao học bổng
  • make the world a better place - làm cho thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn
  • all in all - nói tóm lại thì
  • set a role model for somebody - là 1 tấm gương tốt cho ai đó
  • live life to the fullest = live life to the full - sống tràn đầy, sống hết mình
  • have a meaningful life = có 1 cuộc sống đầy ý nghĩa
  • entrepreneur: doanh nhân
  • single out: lựa ra, chọn ra
  • regarded as: được coi là
  • drop out of school: bỏ học. >> IELTS TUTOR lưu ý PHRASAL VERB BẮT ĐẦU "DROP" TIẾNG ANH
  • enterprise: công ty
  • versatile: đa tài, linh hoạt
  • magnate: ông trùm
  • philanthropist: nhà hảo tâm
  • nothing short of amazing: quả thật tuyệt vời
  • the underprivileged: những người khó khăn, kém may mắn
  • irrespective of: despite of. >> IELTS TUTOR lưu ý Phân biệt ALTHOUGH/ THOUGH/ IN SPITE OF / DESPITE tiếng anh
  • well-heeled: giàu có
  • emulate: noi gương, phấn đấu noi theo

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking