Từ vựng & ideas topic "surprise/unexpected/prediction"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"surprise"tiếng anh

II. Từ vựng topic "surprise" IELTS

1. Từ vựng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Bump into: To meet unexpectedly by accident. 
  • Right away: Immediately 
  • Surprise (v) /səˈpraɪz/: to make someone feel surprised:  ngạc nhiên 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The news surprised everyone. 2. 
  • Astonish (v) /əˈstɒn.ɪʃ/: to surprise someone very much: ngạc nhiên 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: What astonished me was that he didn't seem to mind  
  • Astound (v) /əˈstaʊnd/: to surprise or shock someone very much: kinh ngạc, sửng sốt 
  • Amaze (v) /əˈmeɪz/: to cause someone to be extremely surprised: hết sức ngạc nhiên 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  It never ceases to amaze me how he can talk for so long without ever saying anything interesting. 
  • Take sb's breath away = to be extremely beautiful or surprising: hoàn toàn khiến tôi choáng ngợp 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The beauty of the Taj Mahal took my breath away. 
  • Take sb aback /teɪk/: to surprise or shock someone so much that they do not know how to behave for a short time: thực sự ngạc nhiên… 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The news really took us aback. 
  • Be lost for words = to be so shocked, surprised, full of admiration, etc. that you cannot speak: không thể thốt lên lời
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Mary was lost for words when she was awarded the prize. 
  • Speechless (a)  /ˈspiːtʃ.ləs/: unable to speak because you are so angry, shocked, surprised, etc.: cạn lời vì quá ngạc nhiên 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The news left us speechless.
  • Awkward: Making you feel embarrassed.
  • Update: A report containing the most recent information. 
  • Swap: To give something to somebody and receive something in exchange. 
  • Keep in touch: To communicate with somebody, especially by writing or telephoning. 
  • Chat: To talk in a friendly, informal way to somebody 
  • A long-lost friend: A friend that you have not seen for a long time. 
  • Reminisce: To think, talk or write about a happy time in your past. 
  • Back then: At a particular time in the past.

2. Idioms

IELTS TUTOR lưu ý:

  • An accident/a disaster waiting to happen: diễn tả tình huống đó có khả năng là nguyên nhân gây ra nguy hiểm hoặc bất lợi trong tương lai.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • That wobbly chair is an accident waiting to happen! (IELTS TUTOR giải thích: Cái ghế lung lay đó là một tai nạn đang chờ xảy ra!)
      • His behavior is suspicious. I told you, he is an accident waiting to happen! (IELTS TUTOR giải thích: Hành vi của anh ta thật đáng ngờ. Tôi đã nói rồi mà, anh ta là một tai nạn đang chờ xảy ra!)
  • Only time will tell: một người không thể nào dự đoán được tương lai, do đó chỉ có thể chờ đợi để biết được liệu một thứ gì đó có xảy ra hay không.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I tried my best in the interview, but the result is very unpredictable. Only time will tell, I guess.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã cố hết sức trong buổi phỏng vấn, nhưng kết quả rất khó đoán. Tôi nghĩ rằng tôi chỉ có thể chờ kết quả thôi.)
  • A sinking feeling: Nếu một người được miêu tả là có “a sinking feeling”, người đó có dự cảm không lành về những gì sắp sửa diễn ra.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • I had a sinking feeling when I saw the window was broken. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi có dự cảm không lành khi tôi thấy cửa sổ đã bị vỡ.)
      • I had a sinking feeling as I thought the office was broken into
  • (To) Catch off guard=làm ai đó bất ngờ trong lúc họ không cảnh giác và khiến họ cảm thấy bối rối = to catch someone by surprise
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • John catches his wife off guard by sending 100 roses to her office.(IELTS TUTOR giải thích: John gây bất ngờ cho vợ của anh ta bằng cách gửi 100 đoá hoa hồng đến văn phòng của cô ấy.)
      • Last year, my friends and co-workers caught me off guard by throwing me a surprise birthday party. I feel really happy just thinking about it.  
  • Words fail someone: một ai đó quá bất ngờ hoặc kinh ngạc đến mức không biết nói gì, đặc biệt sau khi nghe hoặc chứng kiến một điều gì đó.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I wanted to thank my friends for the surprise birthday party, but words failed me. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn cảm ơn bạn bè của tôi vì buổi tiệc sinh nhật bất ngờ, nhưng tôi không nói nên lời.)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE