Từ vựng & ideas topic "neighborhood"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "Map / Get lost"

II. Từ vựng topic "neighborhood" IELTS

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Get along hòa thuận với 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I don’t really get along with my sister’s husband. 
  • Get together tụ tập 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Shall we get together on Friday and go for a drink or something? 
  • My nearest and dearest người thân nhất 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • We have a very close relationship, we share too much in common and we love and support each other. I love my neighbors as my nearest and dearest.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ LUYỆN THI IELTS NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU?
      • When we spend all our time with our nearest and dearest, they can annoy us. 
  • Neighborhood: hàng xóm, láng giềng, vùng lân cận, vùng phụ cận 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The whole neighborhood showed up for the funeral. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn bộ hàng xóm láng giềng đã tham dự đám tang) 
  • Locality: nơi, chỗ, vùng, địa phương 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many people are opting to live in the city rather than in rural localities. (IELTS TUTOR giải thích: Nhiều người có xu hướng chọn sống ở thành thị hơn là ở nông thôn) 
  • Vicinity: vùng lân cận, vùng phụ cận, sự tiếp cận 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There are several hotels in the immediate vicinity of the station. (IELTS TUTOR giải thích: Có một vài khách sạn ở ngay lân cận nhà ga) 
  • Region:  vùng, miền, khu vực 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There's a shortage of cheap housing in the region. (IELTS TUTOR giải thích: Hiện đang thiếu nhà giá rẻ trong khu vực) 
  • Suburb: ngoại ô, ngoại thành 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We drove from middle-class suburbs to a very poor inner-city area. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi lái xe từ những vùng ngoại ô trung lưu tới những khu nội đô nghèo khó) 
  • Community:  cộng đồng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They wanted to build a closed community where they could practise polygamy away from prying eyes. (IELTS TUTOR giải thích: Hộ muốn xây dựng một cộng đồng dân cư kín, nơi họ có thể thực hiện chế độ nhiều vợ mà không chịu những ánh mắt tọc mạch) 
  • Alley: phố hẹp, ngõ, hẻm 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They found the club along an alley behind a bingo hall. (IELTS TUTOR giải thích: Họ tìm thấy câu lạc bộ nằm dọc một con hẻm đằng sau sòng bài) 
  • Sidewalk: vỉa hè 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He turned his eyes to the street in front of the garage, watching the pedestrians stroll down the sidewalks. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy quay ra ngoài phố phía trước garage, ngắm nhìn khách bộ hành đi lại trên vỉa hè) 
  • Village: làng quê, thị trấn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many people come from the outlying/surrounding villages to work in the town. (IELTS TUTOR giải thích: Nhiều người đến thị trấn để làm việc từ các làng lân cận) 
  • District: quận, huyện, địa hạt, khu phố 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They like to shop daily necessities at prestigious department stores in downtown shopping districts. (IELTS TUTOR giải thích: Họ thích mua những nhu yếu phẩm hàng ngày tại các cửa hàng bách hóa uy tín trong khu mua sắm trung tâm thành phố) 
  • Borough: một thành phố, quận huyện quan trọng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Adjacent: ngay cạnh, gần kề They lived in a house adjacent to the railway. (IELTS TUTOR giải thích: Họ sống trong một ngôi nhà ngay cạnh ga xe lửa) 
  • Slum: xóm nhà ổ chuột 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was brought up in the slums of Lima. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy lớn lên trong một xóm ổ chuột ở Lima) 
  • Precinct: quận, vùng chung quanh một giáo đường, khu vực 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: A shopping precinct/ a pedestrian precinct (IELTS TUTOR giải thích: khu vực mua sắm/khu phố đi bộ) 
  • Block: khu nhà, dãy nhà 
  • Ward: phường, đơn vị hành chính 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: First there were ward officers - police officers responsible for a particular ward of the city who work with local communities to tackle local crime. (IELTS TUTOR giải thích: Trước tiên thì cán bộ phường và công an phường sẽ chịu trách nhiệm làm việc với dân địa phương của một phường cụ thể nào đó trong thành phố để giải quyết các vấn đề tội phạm địa phương) 
  • Doorstep: bậc cửa, ngưỡng cửa 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He put his foot on the doorstep of the cottage. (IELTS TUTOR giải thích: Cậu ấy đặt chân lên bậc thềm của ngôi nhà nhỏ) 
  • Cách diễn đạt sử dụng neighborhood In the neighborhood of: xấp xỉ, khoảng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The job will pay in the neighborhood of six thousand dollars 
  • Neighbor on something: gần, ngay cạnh 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The park neighbors on a stretch of beach.
      • Our house neighbors on a park. 
      • The park neighbors on a stretch of beach.
  • Keep an eye on trông chừng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Keep an eye on your brother while I’m out, please. 
  • Return the favour trả ơn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I gave her a ride when her car broke down and now she is returning the favour. 
  • Dispute tranh luận 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  They have been unable to settle the dispute over working conditions. 
  • Folk verses and proverbs ca dao tục ngữ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • Vietnam is famous for having a great number of folk verses and proverbs. 
      • In Vietnam, we have several folk verses and proverbs to prove the importance of having a close relationship with neighbors. Ya know, having conflicts and disputes with neighbors can do more harm and good, so we often get along well with each other.
  • Conflict cuộc đối đầu, xung đột 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • There was a lot of conflict between him and his father. 
      • Yes, having a good relationship with neighbors is absolutely essential. To be honest, despite not having the same belief, hobbies with each other, my family still behave gently and politely in order not to be in direct conflict with my neighbors.
  • Do more harm than good lợi bất cập hại 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Getting involved at this stage would do more harm than good. 
  • Supportive hữu ích, ủng hộ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • I have to say that they are kind, generous, supportive, and amiable. Whenever my family is faced with any adversity, we can turn to our neighbors for advice or help and support. And when everything is settled, we just get together and throw a party to return a favour.

      • Children with supportive parents often do better at school than those without.

  • Amiable thân thiện, dễ gần 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  He seemed an amiable young man. 
  • Be faced with đối mặt 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  You’re faced with a very difficult choice there. 
  • Adversity khó khăn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  She was always cheerful in adversity. 
  • Turn to someone for advice nhờ đưa ra lời khuyên 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  You can always turn to me for advice if you need it. 
  • Settle sống, định cư 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  After they got married, they settle in Brooklyn. 
  • Throw a party mở tiệc 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  Peter throws really wild parties. 
  • Strike up a conversation bắt chuyện 
  • Brust into laughter bật cười 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I always burst into laughter when my friend makes jokes. 
  • Unwind nghỉ ngơi, thư giãn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  A glass of wine in the evening helps me to unwind after work. 
  • Bosom friend bạn thân 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • A bosom friend is someone you can very close with and confide everthing in. 
      • We have a small playground for children in our neighborhood. At night, all the children can go there and play with each other. I can see that children also have a very close relationship with each other and they are bosom friends.
  • Ideal location vị trí lý tưởng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • We are living in an ideal location. 
      • I have to say that I am settling in an ideal location because we have a convenience store, a pharmacy, a market, and a police station in our neighborhood. It nearly satisfies all of our basic necessities.

  • Pharmacy tiệm thuốc 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  You have to go to the pharmacy to have some medical treatment. 
  • Basic necessity nhu cầu cơ bản 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I should have thought that an adequate and complete filing system was a basic necessity. 
  • Come up with suy nghĩ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  
      • She comes up with some amazing scheme to double her income.
      • I have not come up with any improvement in my neighborhood yet. As I said before, it has an ideal location and the neighbors are wonderful, so I think we don’t need any changes or improvement at this moment in time.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE