·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 13/6/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật), IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng & ideas topic "busy"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "Map / Get lost"
II. Từ vựng topic "�busy" IELTS
IELTS TUTOR lưu ý:
- HECTIC= very busy, full of activity
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The area has become a haven for people tired of the hectic pace of city life.
- MANIC= busy, hectic
- IELTS TUTOR xét ví dụ: This is the perfect place to relax as it's busy but never too manic
- SWAMPED= to be overwhelmed with an excessive amount of something
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I was swamped with work.
- HAVE YOUR HANDS FULL= to be so busy that you do not have time to do anything else
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She certainly has her hands full with four kids in the house
III. Paraphrase"busy"tiếng anh
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase "busy" tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày
