Cách paraphrase "busy" tiếng anh (diễn đạt "sự bận rộn")

· Vocabulary

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Có những từ không dùng được trong IELTS WRITING vì không formal nhé như IELTS TUTOR đã hướng dẫn 

I. Dùng trong IELTS Writing

1. Busy schedule: Lịch trình bận rộn

2. Hectic schedule

3. have little or no time at all for

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thay vì viết: Many people are busy and do not have time for themselves because they have to work all day long
  • Có thể viết: Many WORKING ADULTS have little or no time at all for pursuing their personal hobbies.

4. free time becomes restricted

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There are an increasing number of people whose** FREE TIME BECOMES RESTRICTED.**

5. [Thêm adv vào busy] Incredibly busy: bận kinh khủng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • James is incredibly busy all the time.

6. I’m stressed: tôi stress vì bận

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’m really stress right now - could we arrange for a quieter time?

7. I’m overworked: tôi làm quá nhiều

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I think I’m overworking myself. I think I need some time off.

8. I’m overloaded/overstressed: tôi quá tải

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Last year, I totally overstressed myself.

II. Dùng trong IELTS Speaking

1. Be up to yourears in sth = to be very busy

2. Work around the clock

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Many people WORK AROUND THE CLOCK and therefore have little time for their personal pastimes.

3. I’m all booked up: tôi kín lịch mất rồi

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’m all booked up today, but I could fit you in on Monday.

3. I’m swamped (informal): tôi đang ngập việc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I haven't’ had any time to myself recently. I’ve been so swamped with work

4. I’ve got a lot to do!: tôi có nhiều việc phải làm quá

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I need to crack on - I’ve got a lot to do!

5. I’ve got a lot going on: tôi có nhiều việc phải làm quá

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don’t call her till Monday - she has a lot going on right now!

6. I’ve got a lot on the go = have lots of different tasks: tôi có nhiều việc phải làm quá

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ve got on the go right now - I don’t think I can cope.

7. I’ve got a lot on my plate!: tôi bận kinh khủng

8. I’m tied up: tôi bận kín rồi

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I can’t come over right now because I’m tied up!

9. I can’t take anything else on: tôi không thể nhận thêm bất cứ gì nữa

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I would love to volunteer for your project but I can’t take anything else on.

10. I am snowed under!: tôi ngập đầu việc

IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích "snowed under" tiếng anh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This winter I have been completely snowed under.

11. I have other priorities: tôi đang có những sự ưu tiên khác

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ve got other priorities right now but I expect things to calm down next month.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE