Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student? và Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase "busy" tiếng anh (diễn đạt sự bận rộn)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Có những từ không dùng được trong IELTS WRITING vì không formal nhé như IELTS TUTOR đã hướng dẫn
I. Dùng trong IELTS Writing
1. Busy schedule: Lịch trình bận rộn
2. Hectic schedule
3. have little or no time at all for
IELTS TUTOR lưu ý:
- Thay vì viết: Many people are busy and do not have time for themselves because they have to work all day long
- Có thể viết: Many WORKING ADULTS have little or no time at all for pursuing their personal hobbies.
4. free time becomes restricted
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"restricted"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There are an increasing number of people whose** FREE TIME BECOMES RESTRICTED.**
5. [Thêm adv vào busy] Incredibly busy: bận kinh khủng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- James is incredibly busy all the time.
6. I’m stressed: tôi stress vì bận
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase "stressed" tiếng anh (Diễn đạt "bị căng thẳng")
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m really stress right now - could we arrange for a quieter time?
7. I’m overworked: tôi làm quá nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think I’m overworking myself. I think I need some time off.
8. I’m overloaded/overstressed: tôi quá tải
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"overloaded"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Last year, I totally overstressed myself.
II. Dùng trong IELTS Speaking
1. Be up to yourears in sth = to be very busy
IELTS TUTOR Giải thích idiom "be up to your ears in sth"
2. Work around the clock
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng cụm"against the clock" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Many people WORK AROUND THE CLOCK and therefore have little time for their personal pastimes.
3. I’m all booked up: tôi kín lịch mất rồi
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m all booked up today, but I could fit you in on Monday.
3. I’m swamped (informal): tôi đang ngập việc
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "swamp" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I haven't’ had any time to myself recently. I’ve been so swamped with work
4. I’ve got a lot to do!: tôi có nhiều việc phải làm quá
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I need to crack on - I’ve got a lot to do!
5. I’ve got a lot going on: tôi có nhiều việc phải làm quá
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Don’t call her till Monday - she has a lot going on right now!
6. I’ve got a lot on the go = have lots of different tasks: tôi có nhiều việc phải làm quá
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’ve got on the go right now - I don’t think I can cope.
7. I’ve got a lot on my plate!: tôi bận kinh khủng
8. I’m tied up: tôi bận kín rồi
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can’t come over right now because I’m tied up!
9. I can’t take anything else on: tôi không thể nhận thêm bất cứ gì nữa
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I would love to volunteer for your project but I can’t take anything else on.
10. I am snowed under!: tôi ngập đầu việc
IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích "snowed under" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This winter I have been completely snowed under.
11. I have other priorities: tôi đang có những sự ưu tiên khác
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "prioritize" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’ve got other priorities right now but I expect things to calm down next month.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE