·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 13/6/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật), IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng & ideas topic "BIRTHDAY"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "Sweet - cake - candy" IELTS
II. Từ vựng & ideas topic "BIRTHDAY"tiếng anh
- Milestone (n) /ˈmɑɪlˌstoʊn/: an important event in the development or history of something or in someone's life: cột mốc
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He felt that moving out of his parents' home was a real milestone in his life.
- It's the thought that counts = used to say that good or kind intentions are the most important thing, even if what you do or give someone is not perfect: tấm lòng là hơn cả >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"encourage"tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Even when people do things for you and give you things that you don't actually want, you must always remember that it's the thought that counts.
- Low-key (a) /ˌləʊˈkiː/: A low-key event is quiet and without a great show of excitement: bình thường
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The wedding was a low-key affair, with fewer than 30 people attending.
- Party animal (n) /ˈpɑː.ti ˌæn.ɪ.məl/: someone who enjoys parties and party activities very much and goes to as many as possible: người mê tiệc tùng
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Sarah’s a real party animal - she likes to dance all night.
- Shower sb with sth— /ʃaʊər/: to give someone a lot of presents or praise: được tặng nhiều quà
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She only sees her niece occasionally, so she showers her with presents when she does.
- Make a wish: ước
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Before you cut the cake you make a wish.
- Blow out the candles: When somebody is about to cut the cake, you could tell him to blow out the candles: thổi nến
- IELTS TUTOR xét ví dụ: James forgot to blow the candles before she cut the cake.
- cross one’s mind (động từ) chợt xuất hiện trong đầu, chợt nghĩ đến – legally (trạng từ) về mặt pháp lí
- meet up with (động từ) gặp gỡ – hang out (động từ) đi chơi
- pleasurable (tính từ) thư giãn, thích thú
- throw a party (động từ) tổ chức tiệc >> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
- casual (tính từ) bình thường
- gathering (danh từ) buổi tụ họp
- give birth (động từ) sinh ra
- gratitude (danh từ) lòng biết ơn
- presence (danh từ) sự hiện hữu
- celebrant (danh từ) người đến dự tiệc
- obligatory (tính từ) bắt buộc
- enjoyable (tính từ) thú vị
- enthusiastic about something (tính từ) hứng thú với
- drown in (động từ) chìm ngập (quá tải)
- overwhelming (tính từ) vượt trội, quá mức
- bookworm (noun): mọt sách = a person who likes reading very much
- a real page-turner (noun phrase): cuốn sách hay = a book that is very exciting
- fashion-conscious (adj): có am hiểu về thời trang = interested in the latest fashions and in wearing fashionable clothes as a (small/ special)
- birthday treat: là món quà sinh nhật = something very pleasant that somebody can enjoy, especially something that you give somebody or do for them
- depend on something (phrasal verb): phụ thuộc vào cái gì = to be affected or decided by something
- have clothes sense (verb phrase): có gu thẩm mỹ = to know what clothes look attractive
- enhance one’s appearance (verb phrase): trông ai đẹp hơn = to look more attractive
- take a keen interest in (doing) something (verb phrase): thích cái gì = to be interested in (doing) something
- go on a trip to somewhere (verb phrase): có chuyến đi đến đâu = a journey in which you go somewhere, usually for a short time, and come back again
- throw a birthday party (verb phrase): tổ chức bữa tiệc sinh nhật = to hold a birthday party
- strengthen one’s relationship (verb phrase): cải thiện mối quan hệ với ai = to improve a relationship with somebody
- traveling destination: địa điểm du lịch >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "strengthen" tiếng anh
- pull an all-nighter: thức thâu đêm
- share a moment: chia sẻ khoảnh khắc
- appreciate (v): trân trọng
- nit-picky (adj): xét nét
- my cup of tea: thứ mà bản thân yêu thích
- affection: tình cảm thoughtfulness: sự chu đáo
- to look forward to something /tuː lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈsʌmθɪŋ/ (verb). trông chờ đến một điều gì đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm looking forward to my upcoming vacation
- to spend time with somebody /tuː spɛnd taɪm wɪð ˈsʌmbədi/ (verb). dành thời gian với ai đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He loves spending time with his grandma
- to be insecure about something /tuː biː ˌɪnsɪˈkjʊər əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/ (adj). bất an, không tự tin về một thứ gì đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Most women are insecure about their weight
- to grow out of something /tuː grəʊ aʊt ɒv ˈsʌmθɪŋ/ (verb). lớn lên và vượt ra được khỏi một thứ gì đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He finally grew out of his love for toy cars
- to go on a holiday /tuː gəʊ ɒn ə ˈhɒlədeɪ/ (verb). đi nghỉ mát
- IELTS TUTOR xét ví dụ: We are going on a family holiday next week
- to be far away from somewhere /tuː biː fɑːr əˈweɪ frɒm ˈsʌmweə/ (adj). rất xa khỏi một nơi nào đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ: You are too far away from me
- a birthday bash (verb phrase): tiệc sinh nhật = a birthday party
- on a yearly basis (prepositional phrase): mỗi năm = every year
- flock (verb): tụ tập ở đâu = to go or gather together somewhere in large numbers
- hold a surprise party (for somebody) (verb phrase): tổ chức tiệc sinh nhật bất ngờ cho ai đó = a secretly planned party for someone who is not told about it until he or she arrives
- from time to time (idiom): thỉnh thoảng = sometimes >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "improve" tiếng anh
- every other year (idiom): 2 năm 1 lần = every two years
- a lavish party (noun phrase): bữa tiệc thịnh soạn = a party large in amount, or impressive, and usually costing a lot of money
- one’s nearest and dearest (idiom): người nhà và bạn bè thân thiết = your close family and friends
- buddy (noun): bạn bè = a friend
- hang out (with somebody) (phrasal verb): ra ngoài với ai = to spend a lot of time in a place or with someone
- party (verb): mở tiệc = to enjoy yourself by drinking and dancing, especially at a party
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày