Từ vựng & ideas topic "Street Markets"tiếng anh

· Từ vựng theo topic

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "HISTORY" IELTS

II. Từ vựng topic "Street Markets" IELTS

1. Type

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Open-air market (n): Chợ ở ngoài trời

  • Wet market (n): Chợ bán thực phẩm tươi sống

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The wet market often sells fresh local produce or newly slaughtered fish and poultry.

  • Flea market (n): Chợ ở ngoài trời, thường bán đồ đã qua sử dụng giá rẻ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • The flea market offers a wide range of second-hand items at dirt cheap prices.

      • There used to be a lot of flea markets along this street. (IELTS TUTOR giải thích: Đã từng có nhiều chợ trời dọc theo con đường này)

  • Bazaar (n): Con đường hoặc khu phố có nhiều quầy hàng ở hai bên

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There is a night bazaar located along Hang Dao street in the Old Quarter.

  • Under one roof: cùng một nơi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Tourists will have an authentic experience when shopping in markets because there are a variety of stores under one roof. (IELTS TUTOR giải thích: Khách du lịch sẽ có một trải nghiệm đích thực khi mua sắm ở chợ vì có rất nhiều cửa hàng ở cùng một nơi)

2. Hàng hoá & giá cả

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Assortment /əˈsɔːtmənt/: mặt hàng được xếp theo loại

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I love street markets because I can choose from a wide assortment of goods. (Tôi thích chợ trời vì tôi có thể lựa chọn từ nhiều loại hàng hóa khác nhau)
  • Antique /ænˈtiːk/: (nội thất, trang sức) cổ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He went to a small shop to buy some antique bracelets. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đã đến một cửa hàng nhỏ để mua vài chiếc vòng tay cổ)

  • Fixed price (n.phr): Giá cố định

  • Flexible price (n.phr): Giá linh hoạt

  • Vibrant /ˈvaɪbrənt/: tràn đầy sức sống

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many people wish to settle in Ho Chi Minh City because it is the most vibrant place in Vietnam. (IELTS TUTOR giải thích: Nhiều người muốn định cư tại Thành phố Hồ Chí Minh vì đây là nơi tràn đầy sức sống nhất Việt Nam)

  • Bargain (n): Một món hời

  • Dirt cheap (n.phr): Rẻ hơn mong đợi

  • (At an) affordable/ reasonable price: (Ở mức) giá hợp lý

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • I buy the watch at an (a) affordable/ reasonably/ exorbitant/ prohibitive price.

      • I don’t think that striped sweaters are affordable for students like us. (IELTS TUTOR giải thích: Mình không nghĩ rằng chiếc áo len sọc đó có giá vừa phải đối với học sinh tụi mình đâu)

  • Inflated price (n.phr): Mức giá cao hơn so với mức hợp lý

  • Exorbitant/ Prohibitive price: Mức giá đắt đỏ

  • Pricey (adj): Đắt đỏ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: That watch is the most pricey thing I’ve ever bought.

  • Cost an arm and a leg: Có giá cực kì đắt đỏ, giá đắt cắt cổ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: That watch cost me an arm and a leg, I’ve spent all my monthly savings on it!

  • Cost a small fortune (idiom): Có giá cực kì đắt đỏ, giá đắt cắt cổ

  • A wide variety of products: Có nhiều sản phẩm

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The street markets offer a wide variety of products such as A and B/ ranging from A to B.

  • Locally grown produce: Nông sản địa phương
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: ​In the wet market, most vendors offer locally grown produce/ fish and poultry at a reasonable price.
  • Fish and poultry: Cá và gia cầm

  • Clothing and footwear: Quần áo và giày dép

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some street markets even sell jewelry and accessories at an affordable price.

  • Jewelry and accessories: Trang sức và phụ kiện

  • Bargain (v) Mặc cả

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Make sure you bargain hard for the products as you can get up to 50% off!

      • She didn’t think that a 150-dollar jacket was a bargain since she had seen the same one on the Internet for only $90. (IELTS TUTOR giải thích: Cô không nghĩ rằng chiếc áo khoác giá 150 đô la là một món hời vì cô đã nhìn thấy chiếc áo tương tự trên Internet với giá chỉ 90 đô la)

  • Haggle for/over something (v.phr): Mặc cả để mua cái gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: You can get a bargain at the street markets if you know how to haggle over the price.
  • Arts and crafts: Đồ thủ công mỹ nghệ

  • Second-hand items: Hàng đã qua sử dụng

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: In a flea market, you can find plenty of second-hand items at dirt cheap prices.
  • Local delicacy (n.phr): Đặc sản địa phương

3. Diễn tả vị trí

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Within walking distance: Ở gần nơi nào đó

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I go to the local street market on a daily basis since it is just within walking distance from my house.

  • In the heart of the city: Ở trung tâm thành phố
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The street market is located right in the heart of the city, so it is always packed with a lot of shoppers.

  • On the outskirts: Ở vùng ngoại ô

4. Diễn tả người mua, người bán

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vendor (n): Tiểu thương, người bán hàng ở chợ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There are thousands of vendors selling all kinds of stuff at Ben Thanh Market.

  • (Throng of) market-goers: Đám đông những người đi chợ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Hoi An Ancient Town’s market is always packed with throngs of market-goers

  • (Row of) stall: (Một dãy) gian hàng

  • An authentic shopping experience: Trải nghiệm mua sắm chân thật

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Hoi An street markets offer tourists an unforgettable authentic shopping experience.

  • Part and parcel of something (idiom): Là một phần không thể thiếu của cái gì

  • Aisle (n): Con đường đi giữa các gian hàng

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I sometimes have to squeeze through narrow aisles between the stalls to get to my favorite shop.

5. Từ vựng khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Pickpocket /ˈpɪkpɒkɪt/: kẻ móc túi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Even the most careful passengers can be tricked by skilled pickpockets. (IELTS TUTOR giải thích: Ngay cả những hành khách cẩn thận nhất cũng có thể bị lừa bởi những kẻ chuyên móc túi)
  • Shopping Enthusiast (N): Người Đam Mê Mua Sắm 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: If you’re spending a few days in Ho Chi Minh city, a trip to local street markets can turn out to be a real paradise for shopping enthusiasts. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu bạn đang nán lại một vài ngày ở thành phố Hồ Chí Minh, một chuyến tham gia các khu chợ trời ở địa phương sẽ là một thiên đường cho các tín đồ mua sắm)
  •  A Fascinating Assortment Of … (N): Sự Đa Dạng, Phong Phú 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Most street markets in Vietnam are great places to shop for home decorations, with a fascinating assortment of handmade products, ranging from hand-carved wooden figures to creative coffee mugs. (IELTS TUTOR giải thích: Hầu hết các khu chợ trời ở Việt Nam là nơi lí tưởng để mua các vật dụng trang trí trong nhà, với rất đa dạng các sản phẩm thủ công, từ các bức tượng gỗ điêu khắc bằng tay tới các ly cà phê có thiết kết độc đáo)
  • Give Visitors An Authentic Experience: Cho Khách Tham Quan Một Trải Nghiệm Chân Thật 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: While they walk along the extremely crowded roads, the noises and pleasant smell from busy food stalls can give visitors an authentic experience. (IELTS TUTOR giải thích: Khi họ đi dạo dọc theo các con phố đông đúc, khách du lịch có thể có một trải nghiệm chân thật từ những tiếng ồn và hương thơm dễ chịu từ những hàng ăn nhộn nhịp)
  • Be Worthy Of A Spot On Anyone's Itinerary: Xứng Đáng Có Trong Lịch Trình Của Bất Kỳ Du Khách Nào 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Chatuchak Market, the largest weekend market in the world, is worthy of a spot on anyone's itinerary. (IELTS TUTOR giải thích: Chợ Chatuchak, khu chợ cuối tuần lớn nhất thế giới, xứng đáng có trong lịch trình của bất kỳ du khách nào)
  • Bargain Hunter (N): Người Thích Săn Lùng Các Vật Có Giá Hời 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: With a wide range of one-of-a-kind souvenirs and hand-made jewellery, this market is a renowned spot for bargain hunters. (IELTS TUTOR giải thích: Với nhiều loại quà lưu niệm độc đáo và trang sức thủ công, khu chợ này là điểm đến nổi tiếng dành cho những người thích săn lùng giá hời)
  • Experience A Buzzing Nightlife: Trải Nghiệm Một Đời Sống Sôi Động Về Đêm 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Tourists to Da Lat tend to visit local markets instead of other modern shopping centres to experience the buzzing nightlife there. (IELTS TUTOR giải thích: Khách du lịch đến Đà Lạt thường đi thăm các khu chợ địa phương thay vì các trung tâm thương mại hiện đại khác để trải nghiệm đời sống về đêm sôi động ở đó)
  • Tuck Into Delicious Street Food: Ăn Thoả Thích Các Thức Ăn Đường Phố Hấp Dẫn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: This local street market is also an ideal place to tuck into delicious street food such as curry fish balls or stinky tofu. (IELTS TUTOR giải thích: Khu chợ này cũng là một nơi lí tưởng để du khách ăn thoả thích các thức ăn đường phố hấp dẫn như cà ri cá viên hay đậu phụ thúi)
  • Be Crammed With A Plethora Of Culinary Delights: Có Rất Nhiều Các Món Ăn Thơm Ngon 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Crammed with a plethora of culinary delights, Ben Thanh Night Market is the best choice among famous attractions in Ho Chi Minh City. (IELTS TUTOR giải thích: Với rất nhiều các món ăn thơm ngon, chợ đêm Bến Thành là sự lựa chọn tốt nhất trong số những điểm tham quan nổi tiếng ở thành phố Hồ Chí Minh)
  • Soak Up The Vibrant Atmosphere: Hoà Mình Vào Bầu Không Khí Nhộn Nhịp 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: A large number of visitors flock to Ben Thanh Night Market to soak up the relaxed atmosphere there. (IELTS TUTOR giải thích: Rất nhiều khách du lịch đổ xô đến chợ đêm Bến Thành để hoà mình vào bầu không khí nhộn nhịp ở đó)
  • Be Worth Making A Beeline For: Đáng Để Thưởng Thức Ngay 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Desserts found in some street markets, which come in a variety of colors and tastes, are worth making a beeline for. (IELTS TUTOR giải thích: Các món đồ ngọt ở những khu chợ trời, thường đầy màu sắc và hương vị, rất đáng để thưởng thức ngay)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE