Cách dùng danh từ"adjustment"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"adjustment"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"adjustment"

1."adjustment"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh"

=An adjustment is a small change that is made to something such as a machine or a way of doing something.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • make an adjustment
  • adjustment to sth
  • adjustment for sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Compensation could be made by adjustments to taxation.
  • Investment is up by 5.7% after adjustment for inflation. 
  • ...a technician made an adjustment to a smoke machine at the back of the auditorium.
  • This is a very, very big adjustment for us to make. 
  • The final plan will serve as an adjustment to the two-year budget approved last year. 
  • The finance minister will again delay the inflation adjustment to excise duty on petrol. 
  •  The population has been split into 10 equal groups, ranked by income, after adjustment for family size.

2.2. Mang nghĩa"sự thay đổi cho đúng (tâm lí,suy nghĩ...)"

=An adjustment is a change in a person's behaviour or thinking.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He will have to make major adjustments to his thinking if he is to survive in office

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE