Cách paraphrase từ "HELP" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn thêm các cách paraphrase từ HELP trong tiếng anh, đây là lỗi sai mà các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR thường xuyên bị mắc lỗi nhé

1. Facilitate: làm cái gì trở nên dễ hơn

=to make something possible or easier

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The new ramp will facilitate the entry of wheelchairs. 
  • The current structure does not facilitate efficient work flow.
  • To facilitate learning, each class is no larger than 30 students.

2. Instruct to do sth: hướng dẫn (formal way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The police have been instructed to patrol the building and surrounding area.
  • The prime minister's family have been instructed not to discuss his past life with the press. 
  • The minister was instructed to accept the advice of senior civil servants. 
  • Tourists are instructed not to travel to the region unless absolutely necessary. 
  • The government instructed MPs to vote in favour of the bill. 
  • He was instructed to report back to headquarters.

Nên linh động giữa động từ và tính từ nhé, đây cũng là lời khuyên mà IELTS TUTOR luôn hướng dẫn các bạn học sinh IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR là 1 cấu trúc và từ vựng không nên lặp đi lặp lại quá 2 lần

IELTS TUTOR lưu ý có thể đa dạng bằng cách dùng qua danh từ:

  • give sb an instruction to do sth 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He gave me strict instructions to get there by eight o'clock.

3. Guide sb (through sth): hướng dẫn ai

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government is planning to launch a benchmarking scheme to guide consumers. 
  • Parents have the right to expect information to guide them through a growing, yet unregulated market. 
  • The instructions will guide you through the process of assembling the equipment. 
  • The glossary is useful for guiding you through some of the technical terms that are used in the book. 
  • The help file will guide you through the installation process.

IELTS TUTOR lưu ý có thể đa dạng bằng cách dùng qua danh từ:

  • provide guidance on sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Our instructors can provide guidance on how to use the equipment. 
  • The booklet offers practical guidance on how to set up a business. 
  • Under his teacher's guidance, she has developed into an accomplished pianist. 
  • The role of the supervisor is to provide guidance to the student. 
  • She frequently sought guidance from her parents.

4. Support sb (to do sth)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My father supported the LabourDemocratic Party all his life. 
  • The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school. 
  • I think it's important to support local businesses by buying locally. 
  • We will always do our best to support our students to succeed.

5. Assist

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Migrating birds make use of airstreams to assist them on their long journey south. 
  • Yasmin assisted in the preparation of this article. 
  • Emergency crews, assisted by the army, are searching for survivors. 
  • The doctor performed a small operation to assist the patient's breathing. 
  • The photographers could face charges of manslaughter and failure to assist the victims of the crash.

IELTS TUTOR khuyên nên đa dạng bằng cách dùng qua danh từ:

  • give sb assistance in sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Teachers can't give pupils any assistance in exams.

6. Give/lend sb a helping hand (idiom)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đây là cụm rất hay nhé, IELTS TUTOR khuyên nên dùng trong Speaking thôi

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Federal Reserve is expected to lend a hand by continuing to cut interest rates forcefully.

7. Aid

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Huge projects designed to aid poorer countries can sometimes do more harm than good. 
  • His excuse for drinking brandy is that it's said to aid digestion.

IELTS TUTOR khuyên nên đa dạng thành danh từ luôn nhé

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  He gets around with the aid of a cane.
  • She went to the aid of a man trapped in his car. 
  • A good dictionary can be a useful aid to understanding a new language.

8. Benefit: động từ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 
  • Mang 2 nghĩa (to be helped by something or to help someone:) 
  • Nếu là ngoại động từ thì mang nghĩa to help someone (giúp đỡ ai đó)
  • Nếu là nội động từ thì mang nghĩa to be helped by something (được giúp bởi cái gì đó) --> thường dùng với cấu trúc: benefit from sth 
  • Cách dùng BENEFIT (động từ, danh từ) & BENEFICIAL

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Là nội động từ
    • I feel that I have benefited greatly from her wisdom. 
    • There are wide variations in the way pensioners have benefited from the system. 
    • Everyone benefited from the share-out of the profits. The new law will benefit many homeowners. 
  • Là ngoại động từ
    • They argued that the tax will mainly benefit the rich.
    • How can we benefit those who most need our help?

9. Turn to sb/sth (for sth): phrasal verb: nhờ cậy đến....

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Without someone to turn to for advice, making the most appropriate choice can be difficult. 
  • Her family lived a long way away, and she had no one to turn to.
  • I have always been able to turn to my parents when I've had a problem. 
  • He felt he had no-one to turn to. 
  • He turned to his friend for financial support.

10. seek (somebody’s) advice/help/assistance

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She can walk into a family planning clinic and seek assistance.
  • They had sought my advice, and I had recommended this machine.
  • Almost three years since she sought help for the severe seizures, Harlan had her surgery.
  • The more Marcus thought about it, the more he realized that he would have to seek help from Fanshawe.
  • It will normally be necessary to seek expert advice on the realisable values of all the major assets.
  • Abdominal complaints Abdomen: When to seek advice Urgently, Right now!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE