Bên cạnh giải đáp Vì sao IELTS Writing Học Mãi vẫn 5.0?, IELTS TUTOR hướng dẫn Diễn đạt "đồ gỗ" tiếng anh(Paraphrase "furniture")
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "furniture- Nội thất" tiếng anh
II. Diễn đạt "đồ gỗ" tiếng anh(Paraphrase "furniture")
1. Thêm adj vào trước furniture
IELTS TUTOR lưu ý có thể thêm các adj hoặc noun sau trước furniture:
- antique, period, modern, fine, cheap, second-hand, foam-filled, upholstered, bedroom, garden, office, outdoor, cane, pine, rattan, wooden
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- From my experience though, I would say many younger couples prefer modern furniture
- an eighteenth-century town house, complete with period furniture
- The wood is used for making fine furniture.
2. facilities and equipment built
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can imagine there will be more taller buildings with more modern facilities and equipment built into them.
3. some typical wooden items
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- we don’t have much furniture in …, just some typical wooden items such as wardrobes, tables and chairs
4. appliance
5. Diễn đạt cụ thể furniture gì
6. Khác
IELTS TUTOR lưu ý:
- Furnishings: IELTS TUTOR xét ví dụ: "In particular, they always wonder whether the furnishings' price is worth their functionality and durability."
- Items: IELTS TUTOR xét ví dụ: "In particular, they always wonder whether the items' price is worth their functionality and durability."
- Pieces: IELTS TUTOR xét ví dụ: "In particular, they always wonder whether the pieces' price is worth their functionality and durability."
- Goods: IELTS TUTOR xét ví dụ: "In particular, they always wonder whether the goods' price is worth their functionality and durability."
- Fixtures: IELTS TUTOR xét ví dụ: "In particular, they always wonder whether the fixtures' price is worth their functionality and durability."
- Décor: IELTS TUTOR xét ví dụ: "In particular, they always wonder whether the décor's price is worth its functionality and durability."
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày