Từ vựng dạng "map"IELTS WRITING TASK 1

· Cách dùng từ

Bên cạnh Từ vựng dạng "map"IELTS WRITING TASK 1, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng dạng "map"IELTS WRITING TASK 1

1. Theo từng chủ thể

1.1. Leisure Facilities

IELTS TUTOR lưu ý nếu chủ thể là leisure facilities thì có thể dùng các động từ như:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A skate park was set up next to the swimming pool
  • A park was developed beside the forest 

1.2. Trees and Forests

IELTS TUTOR lưu ý nếu chủ thể là Trees and Forests thì có thể dùng các động từ như:

  • cut down, chop down (chặt) = clear (to make way for): bị xoá đi để dành chỗ cho…
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The forest on the western end of the island were chopped down to make way for a hotel
  • Plant: trồng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Many palms were planted around the villa

1.3. Bridges, port, road, railway

IELTS TUTOR lưu ý nếu chủ thể là Bridges, port, road, railway thì có thể dùng các động từ như:

  • Construct
  • Build 
  • Erect
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: a bridge across the river was erected
  • Extend
  • Expand
  • Widen
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: the main road was widen to meet the increasing demand
  • Reopen (được khôi phục)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The old railway alongside the river has been reopened 

1.4. Buildings

IELTS TUTOR lưu ý nếu chủ thể là Buildings thì có thể dùng các động từ như:

  • Open up
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: A new theme park was opened just opposite the shopping mall
  • Set up 
  • Establish
  • Develop  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase từ "build" tiếng anh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The cinema was expanded with the total cost of $80000
  • Expand
  • Demolish
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: the government demolished the industrial estate and developed a sports ground
  • Knock down
  • Flatten
  • Replaced (by sth) / with sth 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • they removed the shops and replaced it with a skyscraper
      • The old warehouses were replaced with new houses
  • Renovate
  • Build 
  • Construct
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: a port was constructed at the edge of the river 
  • Reconstruct
  • Develop
  • Extend
  • Relocated to somewhere
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: the factory in the city centre was demolished and relocated to the north of the city
  • Convert / transformed (into sth) & modernize 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: the factory was converted into apartments

1.5. Dân số

IELTS TUTOR lưu ý nếu chúng ta muốn nói 1 thành phố có số dân là 1000 người, có những cách nói như sau:

  • Địa điểm + has a population of + số dân + people
  • Địa điểm + has + số dân + inhabitants.
  • The population of + Địa điểm + is + số dân

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Danang city has a population of 1,300 people.
  • Danang city has 1,300 inhabitants.
  • The population of Danang city is 1,300.

1.6. Chiều dài

IELTS TUTOR lưu ý:

  • S + has a length of + chiều dài
  • S ’s total length is + chiều dài
  • S + is + chiều dài + long

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The street has a length of about 10 km.
  • The street‘s total length is about 10 km.
  • The street is about 10 km long.

2. Theo nghĩa động từ

2.1. Mang nghĩa mở rộng (expand)

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa mở rộng:

  • enlarge
  • make bigger
  • develop
  • S + Be + lengthened
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The industrial complex was significantly lengthened
  • S + Be + expanded/ extended/ widened
  • S + become + bigger
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The company was slightly expanded.
      • The university became bigger between 2010 and 2015

2.2. Mang nghĩa tháo dỡ (remove)

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa tháo dỡ:

  • demolish
  • knock down
  • pull down
  • torn down
  • remove
  • cut down (trees)

2.3. Mang nghĩa "xây dựng thêm" (add)

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa xây thêm:

  • construct
  • build 
  • erect
  • introduce
  • add
  • plant (forest, trees)
  • open up (facility)
  • S + appear
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • A fairy man appear

2.4. Mang nghĩa "chuyển đổi"

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa chuyển đổi:

2.5. Mang nghĩa "thay thế"

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa thay thế:

2.5.1. Từ vựng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To give way to
  • To make way for
  • To be replaced by
  • To be converted into
  • To be transformed into
  • To be turned into
  • To be built in place of

2.5.2. Cấu trúc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • S + be + demolished/ destroyed/ knocked down + to make way for + nơi mới.
  • S + be + demolished/ destroyed/ knocked down + and replaced by + nơi mới.
  • S + be + built/ constructed/ erected + to replace + nơi cũ
  • S + be+ built/ constructed/ erected + on the original site of + nơi cũ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The car parking was demolished to make way for a new building
  • The car parking was destroyed and replaced by a new building
  • A new building was erected to replace the car parking
  • A new building was contructed on the original site of the car parking

2.6. Mang nghĩa "biến mất"

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa biến mất:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The monster disappeared
  • The hospital was destroyed

2.7. Mang nghĩa "di chuyển"

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa di chuyển:

  • S + be + moved/ relocated to + nơi mới

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The university was relocated to the south of the city.

2.8. Mang nghĩa "thu hẹp, rút ngắn"

IELTS TUTOR lưu ý nên học các từ sau nếu muốn diễn đạt nghĩa thu hẹp, rút ngắn:

  • S + be + narrowed
  • S + become smaller

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The car parking became smaller during 2 years
  • The company was dramatically narrowed over the period of 2 years.
  • The railway line was slightly shortened during 5 years

2.9. Mang nghĩa "không thay đổi"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • S + remain unchanged/ still exist
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • the university remained unchanged during 10 years

3. Các từ chỉ phương hướng

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking