Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"statement"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"statement"
1."statement"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"sự trình bày, sự phát biểu, lời phát biểu"
=A statement is something that you say or write which gives information in a formal or definite way/A statement is an official or formal announcement that is issued on a particular occasion.
IELTS TUTOR lưu ý:
- statement about something
- a joint/a written/an official statement
- statement on/about something
- in a statement
- according to a statement
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Andrew now disowns that statement, saying he was depressed when he made it.
- 'Things are moving ahead.'– I found that statement vague and unclear.
- The statement by the military denied any involvement in last night's attack.
- The article contained several false statements.
- He made a rather misleading statement.
- Is that a statement or a question?
- Don't believe that inaccurate statement! (IELTS TUTOR giải thích: Đừng tin lời tuyên bố không chính xác đó!)
- I didn't agree with her statement about education.
- A government spokesperson made a statement to the press.
- The court heard witness statements from several people.
- The prosecution delivered a brilliant opening statement.
- The government will issue a statement on the policy change today.
- In a statement released yesterday, the company denied the allegations.
- He gave a statement (= a written account of facts about a crime, used in court if legal action follows) in which he said he saw two men.
- According to a White House press statement, negotiators are still striving to reach an agreement.
2.2. Mang nghĩa"bản kê in sẵn (ghi rõ tất cả các số tiền nhập và xuất ở tài khoản của khách hàng trong một kỳ hạn nhất định)"
=a printed record of money paid, received, etc.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The directors are responsible for preparing the company's financial statements.
- My bank sends me monthly statements.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE