Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"reassurance (n)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng từ"reassurance (n)"tiếng anh
1."reassurance"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
Mang nghĩa"trấn an, vỗ về an ủi để ai đó bớt lo lắng"
=If someone needs reassurance, they are very worried and need someone to help them stop worrying by saying kind or helpful things.
IELTS TUTOR lưu ý:
- reassurance (that…)
- to give/provide/offer reassurance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She needed reassurance that she belonged somewhere.
- 'You really won't tell?' she asked, begging for reassurance.
- ...reassurances that pesticides are not harmful.
- Adolescents may need reassurance that their parents still love them. (IELTS TUTOR giải thích: Thanh thiếu niên có thể cần đảm bảo rằng cha mẹ của chúng vẫn còn yêu chúng)
- It would take a lot of reassurance but he had all the time in the world for his son. (IELTS TUTOR giải thích: Nó làm cho ông lấy được sự yên lòng rất nhiều và dành mọi thời gian cho đứa con trai)
- Teenagers need love, encouragement and reassurance from their parents.
- She is very insecure and constantly seeks reassurance that he loves her.
- We have been given reassurances that the water is safe to drink.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày