Cách dùng"oily (a)"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"oily"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"oily"tiếng anh

1. Mang nghĩa"có dầu"

=Something that is oily is covered with oil or contains oil.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He was wiping his hands on an oily rag. 
  • When she was younger, she had very oily skin. 
  • This lotion specially designed for oily skin. (IELTS TUTOR giải thích:Mỹ phẩm này được thiết kế dành riêng cho da nhờn)
  • Paul found the sauce too oily.

2. Mang nghĩa"như dầu, nhờn như dầu"

=Oily means looking, feeling, tasting, or smelling like oil.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...traces of an oily substance.
  •  ...the rich, oily flavour of the fish.

3. Mang nghĩa"nịnh hót, bợ đỡ; ngọt xớt (thái độ, lời nói...)"

=If you describe someone as oily, you dislike them because you think they are too polite or say exaggeratedly nice things, and are insincere.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He had behaved with undue and oily familiarity. 
  • She has an oily tongue. (IELTS TUTOR giải thích:Bà ta có giọng lưỡi nịnh hót)
  • The older man asked in his oily voice what he could do for them today
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE