Cách dùng tính từ"omnipresent"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"omnipresent"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"omnipresent"tiếng anh

Mang nghĩa"có mặt ở khắp nơi"

=Something that is omnipresent is present everywhere or seems to be always present.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The sound of sirens was an omnipresent background noise in New York. 
  • The obsessive thoughts became so omnipresent that her memory was affected.
  • It was from this town and its gloomy, omnipresent shade that my mother escaped with me when I was only a few months old. (IELTS TUTOR giải thích: Chính từ cái thị trấn và cái bóng ảm đạm bao trùm của nó, mẹ đã bỏ trốn cùng tôi khi mới vài tháng tuổi)
  • These days the media are omnipresent. 
  • She slipped on the omnipresent mud and broke her ankle. 
  • They believe that God is omnipresent.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE