Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"tick (v)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"tick"
1. tick vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"đánh dấu tick"
=If you tick something that is written on a piece of paper, you put a tick next to it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Please tick this box if you do not wish to receive such mailings.
- As each boy said yes, he ticked their name.
2.2. Mang nghĩa"kêu tích tắc (đồng hồ)"
=When a clock or watch ticks, it makes a regular series of short sounds as it works.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A wind-up clock ticked busily from the kitchen counter.
2.3. make sb tick = cách ai đó làm điều gì, cách ai đó hành xử ra sao
=If you talk about what makes someone tick, you are talking about the beliefs, wishes, and feelings that make them behave in the way that they do
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He wanted to find out what made them tick.
- I'm interested in how people tick.
As the debate rages, what's clear is that as scientists study DNA, they are learning more about ways to fight disease and perhaps understand better what makes us tick. I'm Dr. Dean Adil” (IELTS TUTOR dịch: Khi cuộc tranh luận tiếp tục gay gắt, điều rõ ràng là khi các nhà khoa học nghiên cứu DNA, họ đang học được nhiều hơn về cách chống lại bệnh tật và có lẽ hiểu rõ hơn điều gì khiến chúng ta hoạt động. Tôi là Tiến sĩ Dean Adil)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày