Cách dùng"skyrocket (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"skyrocket"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"skyrocket"

1."skyrocket" là nội động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"tăng vọt"

=If prices or amounts skyrocket, they suddenly increase by a very large amount.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Production has dropped while prices and unemployment have skyrocketed.
  •  ...the skyrocketing costs of health care
  • If inflation gets worse, gold stocks will skyrocket. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu lạm phát trở nên tồi tệ hơn, giá cổ phiếu vàng sẽ tăng vọt)
  • Add to that some holiday stress, and the pressure skyrocket. (IELTS TUTOR giải thích: Cộng vào một vài căng thẳng của mùa nghỉ lễ, và áp lực tăng vọt)
  • Housing prices have skyrocketed in recent months.
  • Wages and prices have skyrocketed. 
  • The economic boom sent property prices skyrocketing.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE