Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"shift (v)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng"shift (v)"tiếng anh
1."shift (v)"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"dời chỗ, di chuyển"
=to move, or move something, from one position or place to another
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, "shift (v)"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
- shift from somebody/something to somebody/something
- shift to somebody/something
- shift something
- shift something from somebody/something to somebody/something
- shift something to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Lydia shifted uncomfortably in her chair.
- I shifted uneasily under his gaze.
- The action of the novel shifts from Paris to London.
- The main hub of America's dairy industry is shifting to New Mexico and Idaho.
- Could you help me shift some furniture?
- He shifted the load from his left to his right shoulder (IELTS TUTOR giải thích: anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải)
- Julie shifted her position slightly and smiled.
- He shifted his gaze from the child to her.
- She shifted her weight from one foot to the other.
- The company is shifting production to India.
2.2. Mang nghĩa"thay đổi ý kiến"
=If someone's opinion, a situation, or a policy shifts or is shifted, it changes slightly/(of a situation, an opinion, a policy etc.) to change from one state, position, etc. to another
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, "shift (v)"là nội động từ
- shift (away) from somebody/something to/towards somebody/something
- shift (away) from somebody/something
- shift to/towards/toward somebody/something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Attitudes to mental illness have shifted in recent years.
- The emphasis should be shifted more towards Parliament.
- Public attitudes towards marriage have shifted over the past 50 years. constantly shifting alliances
- The press's attention shifted elsewhere, at least temporarily.
- The public's attitude had shifted dramatically.
- The balance of power shifted away from workers towards employers.
- I felt the advantage had suddenly shifted away from us.
- Her sympathies gradually shifted to the side of the protesters.
2.3. Mang nghĩa"chuyển, giao (trách nhiệm..)"
=If someone shifts the responsibility or blame for something onto you, they unfairly make you responsible or make people blame you for it, instead of them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, "shift (v)"là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It was a vain attempt to shift the responsibility for the murder to somebody else.
2.4. Mang nghĩa"làm ai thay đổi ý kiến"
=to change your opinion of or attitude towards something, or change the way that you do something shift something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, "shift (v)"là ngoại động từ
- shift something (from…) (to/towards/toward…)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We need to shift the focus of this debate.
- The new policy shifted the emphasis away from fighting inflation.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày