Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"shade (v)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"shade"
1. shade vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"che bóng mát cho, che"
=to prevent direct light from reaching something/If you say that a place or person is shaded by objects such as trees, you mean that the place or person cannot be reached, harmed, or bothered by strong sunlight because those objects are in the way.
IELTS TUTOR lưu ý:
- shade somebody/something
- shade somebody/something from/against something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The courtyard was shaded by high trees.
- She shaded her eyes against the sun.
- ...a health resort whose beaches are shaded by palm trees.
- to shade one's eyes with one's hand (IELTS TUTOR giải thích: lấy tay che mắt)
- to shade a light (IELTS TUTOR giải thích: che ánh sáng)
- Most plants prefer to be lightly shaded from direct, hot sunlight.
- Umbrellas shade outdoor cafes along winding cobblestone streets
2.2. Mang nghĩa"tối sầm đi"
=shade something to provide a screen for a lamp, light, etc./If you shade your eyes, you put your hand or an object partly in front of your face in order to prevent a bright light from shining into your eyes.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to make it less bright a shaded lamp
- You can't look directly into it; you've got to shade your eyes or close them altogether.
- I had to stop at the traffic lights and put down the sun visor to shade my eyes from the light.
2.3. Mang nghĩa"đánh bóng (bức tranh)"
=to make a part of a drawing, etc. darker, for example with an area of colour or with pencil lines
IELTS TUTOR lưu ý:
- shade something
- shade something in
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What do the shaded areas on the map represent?
- I'm going to shade this part in.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày