Cách dùng"scatter (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"scatter (v)"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"scatter"

1. scatter vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tung, rải, rắc"

=If you scatter things over an area, you throw or drop them so that they spread all over the area.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She tore the rose apart and scattered the petals over the grave. 
  • They've been scattering toys everywhere. 
  • The farmers scatter seed over the ground every fifth - month crop. (IELTS TUTOR giải thích:   Những người nông dân vãi hạt giống lên đất mỗi vụ chiêm)
  • Susan used it to try to scatter the scent of suspicion. (IELTS TUTOR giải thích:   Susan dùng nó để cố gắng phân tán nghi ngờ)
  • He began by scattering seed and putting in plants.

2.2. Mang nghĩa"chạy tán loạn"

=If a group of people scatter or if you scatter them, they suddenly separate and move in different directions.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • After dinner, everyone scattered. 
  • The cavalry scattered them and chased them off the field.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE