Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"model(v)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng"model(v)"tiếng anh
1."model (v)"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"mô phỏng"
=If someone such as a scientist models a system or process, they make an accurate theoretical description of it in order to understand or explain how it works.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the mathematics needed to model a nonlinear system like an atmosphere. (IELTS TUTOR giải thích: Những kiến thức toán học cần thiết để mô phỏng một hệ thống phi tuyến như một bầu khí)
2.2. Mang nghĩa"làm gương, bắt chước"
=If one thing is modelled on another, the first thing is made so that it is like the second thing in some way/If you model yourself on someone, you copy the way that they do things, because you admire them and want to be like them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The quota system was modelled on those operated in America and continental Europe.
- The program will be modeled after a popular BBC series called 'The Archers'.
- She asked the author if she had modelled her hero on anybody in particular.
- There's absolutely nothing wrong in modelling yourself on an older woman.
- They will tend to model their behaviour on the teacher's behaviour.
2.3. Mang nghĩa"nặn kiểu, tạo hình"
=If someone models for an artist, they stay still in a particular position so that the artist can make a picture or sculpture of them/If you model in a substance such as clay or wood, or model shapes or figures, you make them out of that substance.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Tullio has been modelling for Sandra for eleven years
- There she began to model in clay.
- Sometimes she carved wood and sometimes stone; sometimes she modelled clay. (IELTS TUTOR giải thích: Đôi khi cô ấy điêu khắc gỗ và đôi khi là đá; đôi khi cô ấy tạo hình từ đất sét)
- The artist modelled an appropriate animal for each voice.
2.4. Mang nghĩa"làm nghề mặc quần áo làm mẫu; mặc làm mẫu"
=If someone models, or models clothes, they display them by wearing them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I wasn't here to model clothes.
- She began modelling in Paris aged 15
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày