Cách dùng động từ"substantiate"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"substantiate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"substantiate"

1."substantiate" là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"chứng minh"

=To substantiate a statement or a story means to supply evidence which proves that it is true.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There was a very thorough police investigation, and they found nothing to substantiate the rumors. (IELTS TUTOR giải thích: Đã có một cuộc điều tra kỹ lưỡng của cảnh sát, và họ cũng không tìm thấy được gì để chứng minh cho những tin đồn đó)
  • They were unable to substantiate their claims of government malpractice.
  • There is little scientific evidence to substantiate the claims.
  • to substantiate a report (IELTS TUTOR giải thích: chứng minh một bản báo cáo)
  • Can you substantiate your accusations against him? (IELTS TUTOR giải thích: Anh có thể chứng minh được những lời buộc tội của anh đối với nó không?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE