Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"show"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"show"
1."show"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"chỉ ra rằng"
=to prove that something exists or is true/to give information that you can see on a printed thing such as a map or photograph/to give information that you can see on a piece of equipment that measures something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là ngoại động từ
- show (that)
- show what/where/why etc
- be shown to do something
- as shown by/in something
- show someone/something to be something
- show something by something
- show something as something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The study shows an increase in the disease among the elderly.
- The test results show that he could not have committed the murder.
- Accidents like this show what can happen when drivers are not alert.
- Smoking has been shown to increase the risk of getting lung cancer.
- As has been shown by our study, young people are less likely to vote.
- The drug has shown itself to be an effective treatment for depression.
- Members receive a detailed map showing all the major tourist attractions.
- The temperature is shown on the diagram by a red line.
- Chemical changes are shown on the chart as small circles.
- The election results were shown on television.
- The dial showed that the pressure had fallen to a dangerously low level.
2.2. Mang nghĩa"tỏ ra, tỏ rõ"
=to behave in a way that allows people to know your feelings, opinions, or personal qualities
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là ngoại động từ
- show your appreciation/gratitude
- show (that)
- show what/how/why etc
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Try to show an interest in the customer’s needs.
- Men who find it difficult to show their emotions
- To show neither joy nor anger (IELTS TUTOR giải thích: không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận)
- The gift is intended to show our appreciation for all your hard work.
- The government has shown that it is not willing to compromise.
- They have shown what they think of our suggestion.
- Show your true colors. (IELTS TUTOR giải thích: Lòi mặt chuột của mày ra đi)
- To show intelligence (IELTS TUTOR giải thích: tỏ ra thông minh)
- To show the authenticity of the tale (IELTS TUTOR giải thích: tỏ rõ câu chuyện là có thật)
2.3. Mang nghĩa"cảm xúc lộ ra"
=if your feelings or thoughts show, people know what you are feeling or thinking from the way that you behave
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A deep sense of sadness showed beneath his cheerful exterior.
2.4. Mang nghĩa"cho xem, cho thấy, trưng bày"
=to let someone see something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là ngoại động từ
- show something to someone
- show someone something
- show something to advantage (=make it appear as good or impressive as possible)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This is the first time the painting has been shown to the public.
- I couldn’t wait to show him the letter.
- The display is designed to show the dresses to advantage.
2.5. Mang nghĩa"dẫn đường, dắt đi"
=to lead someone somewhere, for example because they do not know where to go
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là ngoại động từ
- show someone to something
- show someone into something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Let me show you to your room.
- She showed me into a sunny room where two children were playing.
- To show someone round the house (IELTS TUTOR giải thích: dẫn ai đi quanh nhà)
- To show someone to his room (IELTS TUTOR giải thích: dẫn ai về phòng)
2.6. Mang nghĩa"chỉ, bảo, dạy"
=to give someone instructions or an explanation/to tell someone where something is
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là ngoại động từ
- show someone how/what/which etc
- show someone something
- show someone where
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A young girl showed me how to operate the machine.
- To show someone the way (IELTS TUTOR giải thích: chỉ đường cho ai)
- To show someone how to read (IELTS TUTOR giải thích: dạy ai đọc)
- Can you show me the right way to do this?
- She showed me where I could leave my luggage.
2.7. Mang nghĩa"ló mặt, lòi ra"
=if something shows, people can see it or notice it
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
- and it shows (=used for saying that something is very obvious)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They managed to fix it so that the break wouldn’t show.
- She had chosen a colour that really showed the dirt.
- They used the cheapest materials they could find, and it shows.
2.8. Mang nghĩa"lộ ra trước công chúng"
=to put something such as a work of art, an animal, or a plant in an exhibition or competition
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Her work was first shown at a gallery in Munich.
- I’ve been showing my dogs for over ten years.
2.9. Mang nghĩa"xuất hiện"
=to arrive in a place where people are expecting you
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, show là nội động từ
- show or show up
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We didn’t think Austin would show.
- He never shows [up ] at big meetings (IELTS TUTOR giải thích: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày