Cách dùng động từ"reset"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"reset"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"reset"

1."reset"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"vặn, điều chỉnh (máy móc)"

=If you reset a machine or device, you adjust or set it, so that it is ready to work again or ready to perform a particular function.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • As soon as you arrive at your destination, step out of the aircraft and reset your wrist-watch.
  • You can reset your password here. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thể thiết lập lại mật khẩu tại đây)
  • She reset the alarm for 7:30. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy đã đặt chuông báo lúc 7:30)

2.2. Mang nghĩa"bó lại (xương gãy)"

=If a doctor resets a broken bone, they put it back into its correct position.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is recovering from an operation to reset his arm.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE