Cách dùng động từ"renounce"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"renounce"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"renounce"

1."renounce" là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"phản đối, không theo ai/cái gì; không thừa nhận ai/cái gì"

=to state formally that you no longer believe in something or support something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • No progress will be made until the terrorists renounce violence. 
  • She decided to renounce the world and enter a convent. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đã quyết định từ bỏ cõi thế tục để vào tu viện)
  • Members of the cult are forced to renounce all their old religious beliefs.

2.2. Mang nghĩa"từ bỏ (danh hiệu, tước vị...)"

=to state formally that you want to give up a right, title, position etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They refuse to renounce their claim on the territory.
  • We must refuse to renounce our claim on the territory, unless lost independence. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta phải khước từ sự từ bỏ chủ quyền lãnh thổ nếu không sẽ bị mất tự do)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
broken image